- Từ điển Việt - Nhật
Sóng nhiệt
n
ねっぱ - [熱波] - [NHIỆT BA]
- đối mặt với trận sóng nhiệt kỷ kục sẽ làm chết trên ~ người.: _人以上が死亡する記録的な熱波に直面する
- Tiếp sau 1 cơn sóng nhiệt bất ngờ.: 突然の熱波に続いて
Xem thêm các từ khác
-
Sóng não
のうは - [脳波] - [nÃo ba] -
Sóng siêu âm
ちょうおんぱ - [超音波] - [siÊu Âm ba], có thể chuẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm: 超音波によって診断が可能な, Được... -
Sóng sánh
だぶだぶ, chất lỏng đầy sóng sánh: 液体が~(と)震えている -
Sóng sơ cấp
ぴーは - [P波] -
Sóng thứ cấp
えすは - [S波] -
Sóng triều
つなみ - [津波], sóng triều sinh ra bởi động đất.: 地震のため津波が発生した。 -
Sóng truyền thông
はんそうは - [搬送波] -
Sóng trọng lực
じゅうりょくは - [重力波] -
Sóng tầm trung
ちゅうは - [中波] - [trung ba] -
Sóng tần số thấp
ていしゅうは - [低周波] - [ĐÊ chu ba], nhiễu sóng tần số thấp trên núi phú sĩ: 富士山の低周波地震, bao gồm thành phần... -
Sóng vô tuyến
むせん - [無線] -
Sóng vô tuyến điện
むせんでんぱ - [無線電波] -
Sóng vừa
ちゅうは - [中波] - [trung ba] -
Sóng âm cực
いんきょくぱ - [陰極波] -
Sóng âm thanh
おんぱ - [音波] -
Sóng điện
でんぱ - [電波] -
Sóng điện từ
でんじは - [電磁波] - [ĐiỆn tỪ ba], sóng điện từ chứa điện trường ngắn nhất từ vũ trụ: 宇宙からくる最も短い波長を持つ電磁波,... -
Sóng đôi
へいれつ - [並列する], thuyền sóng đôi tiến: 船が並列してすすむ -
Sóng đứng
スタンディングウエーブ -
Sót
ぬかす, しょうりゃくする - [省略する], かきおとす - [書き落とす], ぬける - [抜ける], のこす - [残す], のぞく - [除く]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.