- Từ điển Việt - Nhật
Số năm
n
ねんすう - [年数] - [NIÊN SỐ]
- Hao mòn giá trị trải qua số năm sử dụng/ khấu hao qua số năm: 耐用年数にわたって減価償却される
- Chi phí bảo hiểm được quyết định phụ thuộc vào loại xe bạn chạy và số năm sử dụng.: 保険の費用は、乗っている車の種類や、運転年数によって決まる。
Xem thêm các từ khác
-
Số pao
サイ -
Số phiên bản
バージョンばんごう - [バージョン番号] -
Số phiếu
ひょうすう - [票数] -
Số phát hành đầu tiên
そうかん - [創刊], tờ báo này kể từ khi phát hành số đầu tiên đã được 20 năm: この雑誌は創刊以来20年になりました -
Số phân đoạn
くぶんばんごう - [区分番号] -
Số phần tử
ようそすう - [要素数] -
Số phận
みのうえ - [身の上], しゅくめい - [宿命], うんめい - [運命] -
Số phận ngắn ngủi
はくめい - [薄命] - [bẠc mỆnh] -
Số phức
ふくそすう - [複素数], category : 数学 -
Số pi
パイ, えんしゅうりつ - [円周率] -
Số sang tương tự
デジタルからアナログへ -
Số sáu
ろく - [六] - [lỤc], むっつ - [六] - [lỤc] -
Số sê-ri
シリアルナンバ -
Số sóng
はすう - [波数] -
Số sản xuất
シリアルナンバー, シリアルばんごう - [シリアル番号], とおしばんごう - [通し番号] -
Số sản xuất chứng nhận
しょうめいしょうとおしばんごう - [証明証通し番号] -
Số thuê bao
かにゅうしゃばんごう - [加入者番号] -
Số thuế gian lận
ふせいぜいがく - [不正税額] -
Số thuế tạm nộp thấp hơn số thuế phải nộp theo báo cáo quyết toán
のうふずみのざんていぜいがくがぜいがくけっさんしんこくしょによるきんがくよりもすくない - [納付済みの暫定税額が税額決算申告書による金額よりも少ない],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.