- Từ điển Việt - Nhật
Sống
Mục lục |
v
すごす - [過ごす]
くらす - [暮らす]
- sống ở nông thôn: 田舎で暮らす
- sống cuộc sống hạnh phúc: 幸福で暮らす
おる - [居る]
- tôi ước gì mình đang sống ở Tokyo lúc này: 今この瞬間に東京に居られたら(居ることができれば)いいのになあ
おすごし - [お過ごし]
- chúc bạn (sống) 1 ngày Valentine vui vẻ: すてきなバレンタインデーをお過ごしください
いきる - [生きる]
- những người mà có 1 năm sống không ra sống thì sẽ hối hận trong 7 năm tiếp đó.: 一年もまともに暮せない者は、その後7年間は後悔しながら生きる。
きょじゅう - [居住]
- sống trong vũ trụ: 宇宙居住
- sống và làm nhà: 居住および家庭づくり
なま - [生]
はえる - [生える]
ロー
Kỹ thuật
ライブ
Xem thêm các từ khác
-
Sống núi
リッジ -
Sống đao
とうはい - [刀背] - [Đao bỐi] -
Sống động
きびきび, いきいきと - [生き生きと], キビキビ, きびきびする, にぎやか - [賑やか], にぎわう - [賑わう], はつらつ... -
Sốt
はつねつする - [発熱する], ねつびょう - [熱病], ねつ - [熱], ソース, bị sốt: 熱病にかける, thuốc giảm sốt: 熱さまし,... -
Sốt ruột
あせる - [焦る], イライラ - [苛々], イライラ - [苛々する], いらいら - [苛々する], はがゆい - [歯痒い], まちかねる... -
Sồi
かし - [樫], オーク, vật liệu từ cây sồi: オークからとれる木材, lá cây sồi: オークの木の葉, thân cây sồi rất... -
Sổ
ノート, てちょう - [手帳] -
Sổ lao động
労働帳 -
Sổ đăng ký
とうろくぼ - [登録簿], とうきぼ - [登記簿] - [ĐĂng kÝ bỘ], ちょうぼ - [帳簿], bản sao giấy đăng kí pháp nhân: 法人の登記簿謄本,... -
Tai họa
ごなん - [御難] - [ngỰ nẠn], かこん - [禍根], tai họa (vận đen) liên tiếp, thật là khổ sở: 御難続きで、大変でしたね,... -
Tan rã
がたがた, công ty đã tan rã.: 会社が~になった。 -
Tay trống
ドラマー, こしゅ - [鼓手] -
Than vãn
ごうきゅう - [号泣], がいたん - [慨歎] - [khÁi thÁn], がいたん - [慨嘆], ぐち - [愚痴], ぐち - [愚痴], ごうきゅう - [号泣する],... -
Thang độ
フルスケール -
Thanh cuộn
スクロールバー -
Thanh trừ
しゅくせい - [粛清] -
Thanh vắng
しずかな - [静かな], わびしい - [侘しい] - [sÁ] -
Thanh đỡ
アームレスト, アウトリッガ, ストラットバー -
Thay chỗ
こうかん - [交換] -
Theo đuổi
たんきゅう - [探究する], ついきゅう - [追究], theo đuổi các vấn đề môi trường: 環境問題を追究する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.