- Từ điển Việt - Nhật
Sự đem đi cầm đồ
exp
にゅうしち - [入質] - [NHẬP CHẤT]
Xem thêm các từ khác
-
Sự đen bóng
くろびかり - [黒光り] - [hẮc quang] -
Sự đen kịt
まっくろ - [真っ黒], khói đen kịt đang bốc lên từ ~: ~からもうもうと立ち上がる真っ黒い煙, bánh mì nướng cháy... -
Sự đen đủi
さいなん - [災難] -
Sự đi bộ
とほ - [徒歩], とこう - [徒行] - [ĐỒ hÀnh], muốn mua một con la tốt thì phải tự đi mà mua lấy: 欠点のないラバがお望みなら、徒歩で行ってもらうしかない。,... -
Sự đi bộ chầm chậm
じょほ - [徐歩] -
Sự đi chơi cùng bạn bè
とも - [友] -
Sự đi cùng với
どうはん - [同伴], Ở nhật có ít người đi dự tiệc cùng với vợ mình: 夫人同伴でパーティーに行く日本人男性は少ない。,... -
Sự đi dạo
さんぽ - [散歩] -
Sự đi dạo quanh chợ
ウインドーショッピング -
Sự đi hết nơi này đến nơi khác
へんれき - [遍歴], hiệp sĩ giang hồ đi tìm kiếm sự mạo hiểm: 冒険を求めて遍歴を重ねるの騎士 -
Sự đi học
つうがく - [通学], "bạn đi học bằng xe buýt à ?" "không, tôi đi bộ": 「通学はバスですか」「いいえ、徒歩です。」 -
Sự đi khắp nơi
へんれき - [遍歴], hiệp sĩ giang hồ đi tìm kiếm sự mạo hiểm: 冒険を求めて遍歴を重ねるの騎士 -
Sự đi khắp nơi để diễn thuyết
ゆうぜい - [遊説] -
Sự đi kèm
つきそい - [付き添い], trẻ em nhất thiết phải có người lớn đi kèm: 子どもには必ず大人の付き添いを付ける, người... -
Sự đi kèm cả bữa ăn
まかないつき - [賄い付き] -
Sự đi lang thang
ワンダー -
Sự đi làm
つうきん - [通勤], しゅっきん - [出勤], "anh đi làm mất bao nhiêu thời gian ?": 「通勤はどのぐらい時間がかかりますか。」 -
Sự đi lên
こうじょう - [向上] -
Sự đi lên và đi xuống
のぼりくだり - [上り下り], leo lên leo xuống xung quanh núi: 山辺を~する -
Sự đi lính
にゅうたい - [入隊] - [nhẬp ĐỘi], にゅうえい - [入営] - [nhẬp doanh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.