- Từ điển Việt - Nhật
Sự ầm ĩ
n
ボコーダ
おおさわぎ - [大騒ぎ]
- giới báo chí lại đang làm ầm ĩ lên: マスコミの大騒ぎ
- sự ồn ào của bọn trẻ: 子どもの大騒ぎ
- biết rồi, mày cầm luôn cả cái đó đi, đúng là đồ điên.Chẳng có gì cũng làm ầm ĩ cả lên: 知ってるわよ。それにもう好きにしなさいよ!バカバカしい!何にもないのに大騒ぎしちゃって!
- có chuyện gì mà làm ầm ĩ cả lên thế?: 何を大騒ぎしているの
Xem thêm các từ khác
-
Sự ẩm ướt
ウエット -
Sự ẩn chứa
まいぞう - [埋蔵] -
Sự ẩn hiện
しゅつぼつ - [出没] -
Sự ẩn náu
ものかげ - [物陰], せんぷく - [潜伏], giấu mình ở nơi ẩn náu và chú ý không để ai phát hiện.: 物陰に身をひそめて人目に付かないよううにしている -
Sự ẩn trốn
いんとく - [隠匿] -
Sự ẩn ý
ないがん - [内含] - [nỘi hÀm], ngôn ngữ bao hàm/ ngụ ý: 内含的言語 -
Sự ẻo lả
はくじゃく - [薄弱], なんじゃく - [軟弱], きょじゃく - [虚弱] -
Sự ế ẩm
ふけいき - [不景気] -
Sự ợ
おくび, ợ hơi thường xuyên: 頻繁なおくびを伴って -
Sự ợ hơi
おくび, ợ hơi thường xuyên: 頻繁なおくびを伴って -
Sự ủ
アニーリング, しょうどん - [焼鈍], やきなまし - [焼き鈍し], ủ theo chu kỳ: サイクル・アニーリング, ủ dưới :... -
Sự ủ bệnh
せんぷく - [潜伏] -
Sự ủ phân trộn
たいひか - [たい肥化] -
Sự ủ rũ
ムーディー -
Sự ủ rượu
じょうせい - [醸成] -
Sự ủng hộ
ようりつ - [擁立], しじ - [支持], サポート, こうえん - [後援], きふ - [寄附], きふ - [寄付], おかげ - [お蔭] - [Ẩm],... -
Sự ủng hộ từ phía sau
バックアップ -
Sự ủy mị
なんじゃく - [軟弱] -
Sự ủy nhiệm
いにん - [委任], ủy nhiệm (ủy quyền) bằng thư: 書面による委任
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.