- Từ điển Việt - Nhật
Sự bạt quần
n
ばつぐん - [抜群]
Xem thêm các từ khác
-
Sự bảo an
ほあん - [保安], Đẩy mạnh hệ thống vận tải an toàn và đảm bảo.: 輸送システムの安全および保安を促進する, bị... -
Sự bảo chứng
ほしょう - [保証], sự bảo đảm bởi người nổi tiếng.: 著名人による保証, sự bảo đảm cấp vốn chính phủ tương... -
Sự bảo dưỡng
ようご - [養護], メンテナンス, シーズニング, メーンテナンス -
Sự bảo hiểm
ほけん - [保険], インシュアランス, tiền bảo hiểm: 保険金 -
Sự bảo hành hạn chế
ほしょうのげんてい - [保証の限定] -
Sự bảo hộ
ようご - [擁護], ほご - [保護], かくほ - [確保], bảo hộ thuế quan: 関税保護 -
Sự bảo lãnh
ガーランチー -
Sự bảo lưu
リザーブ, ほりゅう - [保留], セーブ, yêu cầu ai đó phải bảo lưu toàn bộ số hàng và xếp lên tàu số đơn hàng lần... -
Sự bảo mật Internet
インターネットセキュリティ, cung cấp bảo mật internet toàn bộ: 完全なインターネット・セキュリティーを提供する -
Sự bảo quản
ほかん - [保管], かんり - [管理], bảo quản dữ liệu được sử dụng thường xuyên vào ~: 使用頻度の高いデータの~への保管,... -
Sự bảo toàn cấu trúc
こうぞうほじ - [構造保持] - [cẤu tẠo bẢo trÌ] -
Sự bảo toàn nhiệt năng của đại dương
おーてぃーいーしー - [OTEC] -
Sự bảo trì
メーンテナンス, ほしゅ - [保守], ほぜん - [保全] -
Sự bảo trợ
ようご - [擁護], ひご - [庇護] - [tÝ hỘ], こうえん - [後援], あいこ - [愛顧] - [Ái cỐ], bảo trợ cho sự kiện thể thao... -
Sự bảo tồn
ぼくしゅ - [墨守], ほぞん - [保存], bảo tồn và trùng tu: 保存・復元する, bảo tồn tài nguyên di truyền: 遺伝資源の保存 -
Sự bảo vệ
キープ, かくほ - [確保], こうけん - [後見] - [hẬu kiẾn], ごえい - [護衛], しゅび - [守備], ちんご - [鎮護] - [trẤn hỘ],... -
Sự bảo vệ cực âm catốt
かそーどぼうしょく - [カソード防食] -
Sự bảo vệ môi trường
かんきょうほぜん - [環境保全] -
Sự bảo vệ riêng tư
ぷらいばしほご - [プライバシ保護] -
Sự bảo vệ sức khỏe
ほけん - [保健], tin tức mới nhất trong lĩnh vực phong phú về sức khoẻ và y tế: 医療保健という多くの側面を持つ分野での最新ニュース,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.