- Từ điển Việt - Nhật
Sự bồi thường
Mục lục |
n
ほしょう - [補償]
- tiền bồi thường: 保証金
ほうしょう - [報償]
べんしょう - [弁償]
- Phải chịu khoản bồi thường lớn.: 弁償が大変だ。
- Bồi thường cho ai tất cả mọi khoản chi phí phát sinh thêm.: (人)に追加料金が発生すればすべて弁償する
ばいしょう - [賠償]
だいしょう - [代償]
うめあわせ - [埋め合わせ] - [MAI HỢP]
Kỹ thuật
レリーフ
Xem thêm các từ khác
-
Sự bồi thường thiệt hại
そんがいばいしょう - [損害賠償] -
Sự bồi thẩm
ばいしん - [陪審], category : 法務, explanation : 国民の中から選ばれた一般の人々が、裁判の審理に参与する制度。日本では1923年(大正12)の陪審法で定められたが、十分な成果をみないまま43年(昭和18)に施行を停止され現在に至っている。,... -
Sự bồn chồn
フィーバー, ねつけ - [熱気] - [nhiỆt khÍ], くよくよ, きょろきょろ, うずうず, không khí trong phòng hòa nhạc bồn chồn... -
Sự bổ chính
ほせい - [補正] -
Sự bổ dọc
じゅうだん - [縦断], mặt bổ dọc: ~面 -
Sự bổ khuyết
ほけつ - [補欠] -
Sự bổ nhiệm
にんよう - [任用] - [nhiỆm dỤng], にんめい - [任命], とうよう - [登用], とうよう - [登庸], tuyển chọn, đào tạo và... -
Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm
にんめん - [任免] - [nhiỆm miỄn] -
Sự bổ sung
ほそく - [補足], ほじゅう - [補充], ほけつ - [補欠], ほきゅう - [補給], じゅうそく - [充足], ついか - [追加], thi bổ... -
Sự bổ trợ
ほじょ - [補助] -
Sự bổ túc
ほそく - [補足] -
Sự bỉ ổi
ひれつ - [卑劣], ひくつ - [卑屈], はれんち - [破廉恥] - [phÁ liÊm sỈ], kẻ vô lại / tên bỉ ổi: 破廉恥なやつ -
Sự bị báo ứng
ばちあたり - [罰当たり], thật là kẻ vô ơn./ mày đáng bị báo ứng: この罰当たりめ! -
Sự bị bắn chết
じゅうさつ - [銃殺] -
Sự bị che phủ
まいぼつ - [埋没] -
Sự bị chôn vùi
まいぼつ - [埋没] -
Sự bị hành hạ
めちゃくちゃ - [目茶苦茶] -
Sự bị làm hỏng
めちゃくちゃ - [目茶苦茶] -
Sự bị lôi cuốn theo
ふきだまり - [吹き溜まり] -
Sự bị nhấn chìm
ぼつにゅう - [没入], Đắm chìm trong thế giới tưởng tượng của chính mình.: 自分の想像の世界に没入する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.