- Từ điển Việt - Nhật
Sự biến đổi môi trường dữ liệu
Tin học
データばいたいへんかん - [データ媒体変換]
Xem thêm các từ khác
-
Sự biến đổi thời tiết
ウエザリング -
Sự biến đổi trực tiếp
ダイレクトチェンジ -
Sự biến đổi trễ của tế bào
セルえんちへんどう - [セル遅延変動] -
Sự biến đổi tọa độ
ざひょうへんかん - [座標変換] -
Sự biến đổi tốc độ
そくどへんかん - [速度変換] -
Sự biến đổi đột ngột
きゅうへん - [急変], sự biến đổi đột ngột về thời tiết: 天気の急変, sự biếny đổi đột ngột về tình hình: 事態の急変,... -
Sự biến động
へんどう - [変動], うごき - [動き], sự biến động của vật giá: 物価の変動, sự biến động của cuộc đời quá nhiều... -
Sự biến động của giá cả
ぶっかへんどう - [物価変動] - [vẬt giÁ biẾn ĐỘng] -
Sự biếng nhác
ほねおしみ - [骨惜しみ] -
Sự biết chút ít
こころあたり - [心当たり], cậu có biết chút ít gì về người đã lấy đồng hồ của mình không: あなたの時計を取った人の心当たりがありますか -
Sự biết rõ
せいつう - [精通], しょうち - [承知] -
Sự biết trước
せんけん - [先見] -
Sự biết được thông tin nhanh
はやみみ - [早耳], bọn trẻ con rất nhanh tai: 子どもは早耳。, biết tin nhanh ./ nắm bắt thông tin nhanh.: 早耳である -
Sự biết ơn
こうじん - [幸甚], かんしゃ - [感謝], bày tỏ lòng biết ơn chân thành: 心からの感謝(の気持ち)を示す, biết ơn trước... -
Sự biếu
しんてい - [進呈], きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], bố trí mua bán hoặc tặng biếu: ~の買い付けや寄贈の手配をする -
Sự biếu tặng
きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], tặng ai cái gì: (人)に~を寄贈する, bố trí mua bán hoặc tặng biếu: ~の買い付けや寄贈の手配をする,... -
Sự biển thủ
ちゃくふく - [着服], おうりょう - [横領], cô ta bị đuổi việc do biển thủ tiền của cửa hàng.: 彼女は店の金の着服で解雇された。,... -
Sự biểu diễn
パフォーマンス, デビュー, じょうえん - [上演] -
Sự biểu diễn khỏa thân
ストリップ -
Sự biểu diễn lưu động
ロードショー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.