- Từ điển Việt - Nhật
Sự biến mất
n
しょうめつ - [消滅]
じょうはつ - [蒸発]
- sự biến mất của kẻ tình nghi: 容疑者の蒸発
Xem thêm các từ khác
-
Sự biến sắc
へんしょく - [変色], explanation : 光・熱・屋外暴露・化学薬品などによって色が変わること。///塗装面に異物を付着して色を変えたとき。 -
Sự biến thái
へんたい - [変態], biến thái từ sâu thành bướm: 毛虫から蝶に変態する, sự biến thái hoàn toàn (hoặc không hoàn toàn):... -
Sự biến vị
てんい - [転位], へんい - [変位], category : 結晶, explanation : 線状の格子欠陥(線欠陥)の一種。結晶内でのある領域がすべり(ずれ)を起こしたとき、すべりを起こした領域と起こしていない領域との境界線を転位または転位線という。転位には螺旋転位と刀状転位がある。螺旋転位では、転位線の周りで格子に沿って一回りすると元の格子点に戻らず、螺旋のように、一格子分だけずれたところにくる。このずれをバーガースベクトルといい、転位を特徴づける量である。刃状転位では、転位線の上下(左右)で一枚余分な原子面がある。結晶の塑性は転位の運動と増殖によって説明される。,... -
Sự biến âm
てんおん - [転音] - [chuyỂn Âm] -
Sự biến đổi
へんこう - [変更], へんかん - [変換], へんい - [変移], てんせい - [転成] - [chuyỂn thÀnh], かいへん - [改変] - [cẢi biẾn],... -
Sự biến đổi của trễ tế bào
セルちえんへんどう - [セル遅延変動] -
Sự biến đổi hàng năm
ねんさ - [年差] - [niÊn sai], sự biến đổi chính xác trong vòng...giây mỗi năm.: 年差_秒以内である -
Sự biến đổi môi trường dữ liệu
データばいたいへんかん - [データ媒体変換] -
Sự biến đổi thời tiết
ウエザリング -
Sự biến đổi trực tiếp
ダイレクトチェンジ -
Sự biến đổi trễ của tế bào
セルえんちへんどう - [セル遅延変動] -
Sự biến đổi tọa độ
ざひょうへんかん - [座標変換] -
Sự biến đổi tốc độ
そくどへんかん - [速度変換] -
Sự biến đổi đột ngột
きゅうへん - [急変], sự biến đổi đột ngột về thời tiết: 天気の急変, sự biếny đổi đột ngột về tình hình: 事態の急変,... -
Sự biến động
へんどう - [変動], うごき - [動き], sự biến động của vật giá: 物価の変動, sự biến động của cuộc đời quá nhiều... -
Sự biến động của giá cả
ぶっかへんどう - [物価変動] - [vẬt giÁ biẾn ĐỘng] -
Sự biếng nhác
ほねおしみ - [骨惜しみ] -
Sự biết chút ít
こころあたり - [心当たり], cậu có biết chút ít gì về người đã lấy đồng hồ của mình không: あなたの時計を取った人の心当たりがありますか -
Sự biết rõ
せいつう - [精通], しょうち - [承知] -
Sự biết trước
せんけん - [先見]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.