- Từ điển Việt - Nhật
Sự cãi
n
そうぎ - [争議]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cãi cọ
こうろん - [口論], けんか - [喧嘩], cãi cọc nhau về giá của ~: ~の価格をめぐる口論, cãi cọ nhau một chút: ちょっとした口論,... -
Sự cãi lại
くちごたえ - [口答え], cả gan cãi lại: ふてぶてしい口答え, cãi lại cấp trên một cách xấc xược: 上司に対する生意気な口答え,... -
Sự cãi nhau
こうろん - [口論], くちげんか - [口喧嘩] - [khẨu huyÊn hoa], くちげんか - [口げんか] - [khẨu], くちけんか - [口喧嘩]... -
Sự cãi nhau của những người yêu nhau
ちわげんか - [痴話喧嘩] - [si thoẠi huyÊn hoa] -
Sự cãi nhau giữa vợ chồng
ふうふげんか - [夫婦喧嘩] - [phu phỤ huyÊn hoa] -
Sự cãi vã
くちげんか - [口げんか] - [khẨu], cãi vã (cãi nhau) om sòm: おおっぴらの口げんか, cãi nhau (đấu khẩu, cãi vã) đinh tai... -
Sự còn lại
ざいりゅう - [在留] -
Sự còn đủ
ゆとり -
Sự có biết đến
こころあたり - [心当たり] -
Sự có bệnh
やまい - [病], kiệt quệ vì bệnh nặng/ ngã trọng bệnh/ lâm trọng bệnh: 重い病に倒れる, lo lắng là mầm mống của bệnh... -
Sự có chửa
にんしん - [妊娠] -
Sự có chỗ đứng vững chắc
ていちゃく - [定着] -
Sự có cùng suy nghĩ
どうかん - [同感], tôi có cùng suy nghĩ là giáo dục ở trường học hiện nay không tốt.: 学校教育がうまくいっていないとよく言われるが同感がある。 -
Sự có cảm tình
あいそ - [愛想] -
Sự có da có thịt
にくづきのよい - [肉付きのよい] -
Sự có hay không có
うむ - [有無], không kể có kinh nghiệm hay không: 経験の有無は問わない, phụ thuộc vào có chứng minh hay không: 証明書の有無によって -
Sự có hiệu quả
ゆうこう - [有効], はっこう - [発効], sử dụng có hiệu quả...: ...を効果に使います -
Sự có hại
ゆうがい - [有害], あくしつ - [悪質] -
Sự có hạn
ゆうげん - [有限] -
Sự có học
アカデミズム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.