- Từ điển Việt - Nhật
Sự có biết đến
exp
こころあたり - [心当たり]
Xem thêm các từ khác
-
Sự có bệnh
やまい - [病], kiệt quệ vì bệnh nặng/ ngã trọng bệnh/ lâm trọng bệnh: 重い病に倒れる, lo lắng là mầm mống của bệnh... -
Sự có chửa
にんしん - [妊娠] -
Sự có chỗ đứng vững chắc
ていちゃく - [定着] -
Sự có cùng suy nghĩ
どうかん - [同感], tôi có cùng suy nghĩ là giáo dục ở trường học hiện nay không tốt.: 学校教育がうまくいっていないとよく言われるが同感がある。 -
Sự có cảm tình
あいそ - [愛想] -
Sự có da có thịt
にくづきのよい - [肉付きのよい] -
Sự có hay không có
うむ - [有無], không kể có kinh nghiệm hay không: 経験の有無は問わない, phụ thuộc vào có chứng minh hay không: 証明書の有無によって -
Sự có hiệu quả
ゆうこう - [有効], はっこう - [発効], sử dụng có hiệu quả...: ...を効果に使います -
Sự có hại
ゆうがい - [有害], あくしつ - [悪質] -
Sự có hạn
ゆうげん - [有限] -
Sự có học
アカデミズム -
Sự có học thức
こうしょう - [高尚], không có học thức (cao quý) như ai đó nghĩ: (人)が考えているほど高尚でない -
Sự có khả năng
ゆうのう - [有能] -
Sự có lý
ろんり - [論理], thực sự là một logic rất có cơ sở: とてもしっかりた論理 -
Sự có lý do
ゆし - [諭旨], thôi học theo yêu cầu của nhà trường (có lý do): 諭旨退学になる -
Sự có lợi
ゆうり - [有利], さいさんせい - [採算性] -
Sự có mang
かいたい - [懐胎] - [hoÀi thai], thời kỳ có mang (thời kỳ thai nghén): 懐胎期間 -
Sự có mặt
おでまし - [お出まし], さんれつ - [参列], しゅっせき - [出席], つきそい - [付き添い], つきそい - [付添い], とうこう... -
Sự có mặt hay vắng mặt
しゅっけつ - [出欠] -
Sự có mặt sau
こうてんてき - [後天的]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.