- Từ điển Việt - Nhật
Sự cải tiến
Mục lục |
n
かいりょう - [改良]
かいしん - [改新]
- cải cách ngôn ngữ: 言語的改新
- cải cách Taika: 大化の改新
アドバンス
- sự cải tiến các điều khoản: 項目アドバンス
かいしゅう - [改修] - [CẢI TU]
- cải tiến cái gì thành cái gì: ~に改修する〔主語を〕
Kỹ thuật
かいぜん - [改善]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cải trang
かそう - [仮装] -
Sự cải táng
かいそう - [改葬] -
Sự cải tạo
かいしゅう - [改修] - [cẢi tu], かいぞう - [改造], かいちく - [改築], かんたく - [干拓], cải tạo sông ngòi: 河川改修,... -
Sự cải tạo (đất)
かんたく - [干拓] -
Sự cải tạo đất đai
とちかいりょう - [土地改良] - [thỔ ĐỊa cẢi lƯƠng], hiệp hội cải tạo đất đai ở nhật bản: (社)土地改良建設協会,... -
Sự cải tổ
こうせい - [更生], かいはい - [改廃] - [cẢi phẾ], イノベーション, mong muốn sự cải tổ của (cái gì đó): ~の改廃を要望する -
Sự cải tổ lại tổ chức
さいへんせい - [再編成] -
Sự cải đạo
かいしゅう - [改宗], cải sang đạo thiên chúa giáo: カトリックに改宗する, người mới cải đạo: 新改宗者 -
Sự cảm biến từ xa
リモートセンシング -
Sự cảm giác
けはい - [気配] - [khÍ phỐi], cảm giác như có người ở phòng bên cạnh: 隣室に人の ~ がする。 -
Sự cảm hoá
くんとう - [薫陶], nhận được sự cảm hóa của ai đó: (人)の薫陶を受ける -
Sự cảm khái
こうがい - [慷慨] - [khẢng khÁi], かんがい - [感慨], có cảm khái mới lạ: 新たな感慨がある -
Sự cảm lạnh khi ngủ
ねびえ - [寝冷え], bị cảm lạnh khi ngủ: 寝冷えする -
Sự cảm phục
かんたん - [感嘆], かんしん - [感心], làm cho ai cảm phục: 感嘆させる, làm người khác cảm phục: (人)を感嘆させる,... -
Sự cảm thán
かんたん - [感嘆] -
Sự cảm thông
にんじょう - [人情], どうじょう - [同情], なさけ - [情け] -
Sự cảm thấy
けはい - [気配] - [khÍ phỐi], おもい - [思い] -
Sự cảm thấy bế tắc
ノイローゼ -
Sự cảm thấy thai đạp
たいどう - [胎動] -
Sự cảm tạ
かんしゃ - [感謝], bày tỏ (ý ) lòng cảm tạ đến ~: ~への感謝(の意)を表す, cảm tạ đối với sự rộng lượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.