- Từ điển Việt - Nhật
Sự ghi nhãn
Kỹ thuật
マーキング
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghi nhớ
めいき - [銘記], おぼえ - [覚え], あんき - [暗記], anh ấy nhớ công việc rất nhanh.: 彼は仕事の覚えが早い。 -
Sự ghi nợ và sự gửi
ではいり - [出入り] - [xuẤt nhẬp] -
Sự ghi sổ
ぼき - [簿記] -
Sự ghi trắng
ぜろふっききろく - [ゼロ復帰記録] -
Sự ghi vào
きにゅう - [記入], điền vào form: 形式記入, ghi mới: 原始記入, ghi đơn giản: 簡略記入 -
Sự ghi âm
ろくおん - [録音], レコード, レコーディング, những cuộn băng video và nội dung ghi âm sẽ được công bố tại trang chủ... -
Sự ghi âm nổi
ステレオ -
Sự ghép
カプリング, ジョイント -
Sự ghép bằng
フェザリング -
Sự ghép cành
えだつぎ - [枝接ぎ], ねつぎ - [根接ぎ] - [cĂn tiẾp], kỹ thuật ghép cành non: 緑枝接ぎ -
Sự ghép lại
くみあわせじょう - [組み合わせ錠], くみあわせ - [組み合わせ], くみあい - [組合] -
Sự ghép nối
コネクティビティ -
Sự ghép đôi
ペアリング -
Sự ghép ống nối
カプリングボックス -
Sự ghét
にくしみ - [憎しみ], けぎらい - [毛嫌い], いや - [嫌], nơi đó đã trở thành nới chuốc sự căm hờn: その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。,... -
Sự ghét cay ghét đắng
けんお - [嫌悪], chán ghét (ghét cay ghét đắng) một cách vô cớ: 筋の通らない嫌悪 -
Sự ghê sợ
けんお - [嫌悪], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪, kinh... -
Sự ghê tởm
けんお - [嫌悪], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪, kinh... -
Sự ghì chặt
クリンチ, người đang bị ghì chặt: クリンチしている 人
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.