- Từ điển Việt - Nhật
Sự gia công dùng tia nước
Kỹ thuật
うぉーたじぇっとかこう - [ウォータジェット加工]
Xem thêm các từ khác
-
Sự gia công không cắt gọt
ひせっさくかこう - [非切削加工] -
Sự gia công kiểu phóng điện
ほうでんかこう - [放電加工], category : 加工, explanation : 白灯油などを用いて、あらかじめ形状に加工された電極と加工物の間に狭いギャップ長で対向させ、短時間アーク放電を反復して発生させることにより、電極と反転複写形状の掘り込み加工ができる加工方法のこと。,... -
Sự gia công kiểu xoay tròn
かいてんかこう - [回転加工] -
Sự gia công lần cuối
フィニッシュ -
Sự gia công mặt phẳng
サーフェーシング -
Sự gia công nguội
れいかんかこう - [冷間加工], ワークベンチ, explanation : 再結晶温度未満、または常温でおこなう加工のこと。///冷間加工により金属は硬化し、ひずみエネルギーなどが蓄積されるので加工前より不安定な性質となる。///それを安定化するために再度、再結晶の温度に加熱し余熱を冷ます加工方法。,... -
Sự gia công nhiệt
ねつかこう - [熱加工] -
Sự gia công siêu chính xác
ちょうせいみつかこう - [超精密加工] -
Sự gia công thứ cấp
にじかこう - [二次加工] -
Sự gia công tinh
フィニッシュ -
Sự gia công tinh xenluloza
セルロースフィニッシュ -
Sự gia công trong nhiệt
ねつかんかこう - [熱間加工] -
Sự gia công vỏ bọc
ケーシングトリートメント -
Sự gia công điện giải
でんかいかこう - [電解加工] -
Sự gia cố
ほきょう - [補強], bắt đầu công trình gia cố cho đê điều: 堤防の補強工事が始まった -
Sự gia nhiệt
かねつ - [過熱] -
Sự gia nhập
かめい - [加盟], かにゅう - [加入], 26 nước thành viên gia nhập nato: nato加盟26カ国, người phản đối sự gia nhập vào... -
Sự gia nhập một Đảng
にゅうとう - [入党] - [nhẬp ĐẢng] -
Sự gia nhập nội các
にゅうかく - [入閣] - [nhẬp cÁc] -
Sự gia tăng
るいか - [累加], まし - [増し], ぞうか - [増加], きゅうぞう - [急増], sự gia tăng 20%: 20パーセント増し, tỷ lệ gia...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.