- Từ điển Việt - Nhật
Sự giao chiến
n
こうせん - [交戦]
Xem thêm các từ khác
-
Sự giao cảm
こうかん - [交感] - [giao cẢm], nghệ thuật là công cụ giúp chúng ta giao cảm (giao tiếp) với nữ thần sáng tạo: 芸術は創造の女神と交感する(コミュニケートする)ための媒介物だ,... -
Sự giao cấu
おめこ, おまんこ, コイタス, こうこう - [交媾] - [giao cẤu], こうごう - [媾合] - [cẤu hỢp], せいこう - [性交], セックス -
Sự giao dịch
とりひき - [取引], とりひき - [取り引き], かいとり - [買い取り] - [mÃi thỦ], sự trao đổi song phương có lợi cho ~: ~についてお互いに得になるような取引,... -
Sự giao dịch buôn bán trao đổi giữa các ngân hàng
インターバンクとりひき - [インターバンク取引], giao dịch liên ngân hàng là giao dịch ngoại hối giữa các ngân hàng... -
Sự giao hàng
のうひん - [納品] - [nẠp phẨm], きゅうふ - [給付] - [cẤp phÓ], ひきわたし - [引き渡し] -
Sự giao hàng dọc mạn thuyền
かんぱんわたし - [甲板渡し] - [giÁp bẢn ĐỘ] -
Sự giao hàng ra chợ
しゅっか - [出荷] -
Sự giao hàng trực tiếp
ちょくはい - [直配] - [trỰc phỐi], ちょくそう - [直送] - [trỰc tỐng], hoa tươi sẽ được giao trực tiếp từ vườn của... -
Sự giao hàng tận xưởng
こうじょうわたし - [工場渡し] -
Sự giao hàng vào tháng sau
なかぎり - [中限] - [trung hẠn], なかかぎり - [中限り] - [trung hẠn] -
Sự giao hợp
おめこ, おまんこ, こうごう - [交合] - [giao hỢp], こうごう - [媾合] - [cẤu hỢp], こうせつ - [交接] - [giao tiẾp], giao... -
Sự giao kèo mua bán
れんばい - [廉売], luật chống bán phá giá: 不当廉売防止法, hệ thống cửa hàng bán giảm giá: 廉売連鎖店 -
Sự giao lưu
こうりゅう - [交流], sự giao lưu của khoa học kỹ thuật: 科学技術の交流, giao lưu trẻ em và người lớn: 子どもとおとなの交流,... -
Sự giao nhau
こうさ - [交差], インター, クロスオーバ, クロッシング, đường biên giới giao nhau (cắt nhau): 境界交差, sự giao nhau... -
Sự giao nhận
ひきかえ - [引換え], trả tiền khi giao hàng: 代金~払い -
Sự giao phó
しょくたく - [嘱託] -
Sự giao thiệp
つきあい - [付き合い] -
Sự giao thiệp với nhau
コミュニケーション -
Sự giao thoa
かんしょう - [干渉] -
Sự giao thông
おうらい - [往来], トラフィック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.