- Từ điển Việt - Nhật
Sự giao lưu
n
こうりゅう - [交流]
- sự giao lưu của khoa học kỹ thuật: 科学技術の交流
- giao lưu trẻ em và người lớn: 子どもとおとなの交流
- sự giao lưu mở cửa sổ tâm hồn: 心を開いた交流
Xem thêm các từ khác
-
Sự giao nhau
こうさ - [交差], インター, クロスオーバ, クロッシング, đường biên giới giao nhau (cắt nhau): 境界交差, sự giao nhau... -
Sự giao nhận
ひきかえ - [引換え], trả tiền khi giao hàng: 代金~払い -
Sự giao phó
しょくたく - [嘱託] -
Sự giao thiệp
つきあい - [付き合い] -
Sự giao thiệp với nhau
コミュニケーション -
Sự giao thoa
かんしょう - [干渉] -
Sự giao thông
おうらい - [往来], トラフィック -
Sự giao tranh
こうせん - [交戦] -
Sự giao tận tay
てわたし - [手渡し] - [thỦ ĐỘ], Ông ta giao tận tay cô ấy bức thư sa thải do cô ấy lại đi muộn lần nữa: 彼女が再び遅刻をしたとき、彼は彼女に解雇通知を手渡した,... -
Sự giao tế xã hội
ピーアール -
Sự giao ước bằng miệng
こうやく - [口約] -
Sự gieo cấy muộn
おくて - [晩生] - [vÃn sinh], おくて - [晩稲] - [vÃn ĐẠo] -
Sự gieo hạt
シーディング -
Sự gieo vần
おういん - [押韻], gieo vần một cách gượng ép (vần gieo nghe không xuôi): わざとらしい押韻, gieo vần 2 lần: 二重押韻,... -
Sự già trẻ
ろうじゃく - [老若], không phân biệt già trẻ: 老若の区別なく -
Sự già đi
ふけ - [老け] - [lÃo], ねんし - [年歯] - [niÊn xỈ] -
Sự giành phiếu
とくひょう - [得票], số phiếu giành đuợc: 得票数 -
Sự giành được
しゅとく - [取得]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.