- Từ điển Việt - Nhật
Sự hội đàm
n
かいだん - [会談]
- Hội đàm về giải trừ quân bị Mỹ - Xô sẽ được tổ chức tại Vienna.: 米ソの軍縮会談がウィーンで行われる。
きょうぎ - [協議]
Xem thêm các từ khác
-
Sự i ôn hoá
イオンか - [イオン化] -
Sự im lặng
むごん - [無言], しいんと, サイレント -
Sự in
プリント -
Sự in hai màu
にしょくずり - [二色刷り] - [nhỊ sẮc loÁt] -
Sự in hai mặt
りょうめんいんさつ - [両面印刷] -
Sự in lại
てんさい - [転載] - [chuyỂn tẢi], nghiêm cấm in sao: 無断複写・転載を禁じます, in lại (một bài kí sự sắp xuất bản... -
Sự in nổi
とっぱんいんさつ - [凸版印刷], chữ nổi: 凸版印刷物 -
Sự in sai
ごしょく - [誤植] -
Sự in thêm
ぞうさつ - [増刷] -
Sự in tĩnh điện
せいでんいんさつ - [静電印刷] -
Sự in ôpxet
オフセット -
Sự in ấn
いんさつ - [印刷], in ấn cuốn sách này rất đẹp: この本は印刷がきれいだ。 -
Sự ion hoá
イオンか - [イオン化], イオンニゼーション -
Sự keo sơn gắn bó
ゆちゃく - [癒着], sự keo sơn gắn bó giữa giới chính trị và giới doanh nghiệp: 政界と産業界の癒着 -
Sự khai bút đầu năm
かきぞめ - [書初め] - [thƯ sƠ] -
Sự khai bút đầu năm mới
かきぞめ - [書き初め] -
Sự khai hoang
かんたく - [干拓], かいこん - [開墾], khai hoang vịnh isahaya: 諌早湾干拓, đất có khả năng khai hoang: 開墾可能地, đất... -
Sự khai hoá
かいか - [開化] - [khai hÓa] -
Sự khai khẩn
かんたく - [干拓], かいこん - [開墾], vùng đất khai khẩn trên biển bằng hệ thống kênh mương: 堤防によって海を干拓した土地,... -
Sự khai man trước tòa
ぎしょう - [偽証], bắt nhân chứng khai man trước toà: 証人に偽証させる, nghi ngờ ai đã khai man trước toà: (人)に偽証した容疑をかける,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.