- Từ điển Việt - Nhật
Sự kê
Kỹ thuật
ファーリング
Xem thêm các từ khác
-
Sự kêu ca
もんく - [文句], こぼしばなし, くりごと - [繰り言], kêu ca: ~ を言う -
Sự kêu gọi
よびかけ - [呼びかけ], ようせい - [要請], かんき - [喚起], アピール, sự kêu gọi lòng tình nguyện: ボランティアの要請 -
Sự kêu lên
さけび - [叫び] -
Sự kêu lạch cạch
チャタリング -
Sự kêu vang
ろうろう - [朗朗] -
Sự kì quái
へん - [変], きかい - [奇怪], かいき - [怪奇], một người đàn ông kỳ quái đang đi quanh quẩn phía trước cửa nhà.: 変な男が家の前をうろうろしている.,... -
Sự kìm hãm
せいし - [制止] -
Sự kìm hãm bị động
パッシーブレストレイント -
Sự kìm nén
よくせい - [抑制], sự kìm nén tình cảm: 感情の抑制 -
Sự kích hoạt
エナージャイジング, かっせいか - [活性化], しどう - [始動] -
Sự kích nổ
デトネーション, ノッキング, category : 自動車, explanation : エンジンシリンダー内で発生する異常爆発。点火タイミングや燃料の質などが原因だ。カリカリという音がしてエンジンに悪影響をもたらすが、現在は電子制御装置の発達でかなり解消されている。,... -
Sự kích thích
ふんき - [奮起], はくしゃ - [拍車], しげき - [刺激], エナージャイジング, ドライビング, ドライブ, anh ấy thể hiện... -
Sự kích thích riêng
セパレーテットエキサイチング -
Sự kích động
ヒステリック, こうふん - [興奮], げきじょう - [激情], hưng phấn (phấn khích, kích động) quá mức: 過度興奮 -
Sự kín
しんてん - [親展] -
Sự kín khí
きみつ - [気密] -
Sự kính biếu
きんてい - [謹呈], kính tặng (kính biếu, biếu) đồ cao cấp cho ai: (人)に高級~を謹呈する, giấy dùng dể kính tặng... -
Sự kính chúc
けいしゅく - [慶祝] -
Sự kính dâng
ほうのう - [奉納] -
Sự kính lão
けいろう - [敬老]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.