- Từ điển Việt - Nhật
Sự không cho nói
n, exp
くちどめ - [口止め]
- đấm mồm (bịt mồm bịt miệng) không cho nói với ai: (人)に口止めする
- không cho ai nói (đấm mồm, bịt mồm bịt miệng) bằng cách hối lộ: (人)に金をつかませて口止めする
- không cho nói cho mọi người biết: みんなに口止めする
Xem thêm các từ khác
-
Sự không chung thủy
ふてい - [不貞] -
Sự không chính thức
みんかん - [民間] -
Sự không chính trực
くもり - [曇り] -
Sự không chính xác
ふたしか - [不確か] -
Sự không chú ý
ふしまつ - [不始末], ふちゅうい - [不注意] -
Sự không chạy
ふけいき - [不景気] -
Sự không chấp nhận
きゃっか - [却下], おことわり - [お断わり], không chấp nhận lý do cho thôi việc là kết hôn, mang thai, sinh đẻ: 結婚、妊娠、出産を解雇理由にすることの... -
Sự không chắc chắn
あやふや, trả lời một cách không chắc chắn: あやふやな返事をする -
Sự không chịu
ふふく - [不服] -
Sự không chịu thay đổi
だせい - [惰性] -
Sự không cung cấp nước
だんすい - [断水], thời gian ngừng cung cấp nước.: 断水時間 -
Sự không cân bằng
アンバランス, ふつりあい - [不釣り合い], ふへいこう - [不平衡] -
Sự không còn chỗ trống
まんせき - [満席] -
Sự không còn có ý thức
じんじふせい - [人事不省] -
Sự không còn luân thường đạo lý
ふりん - [不倫], hành vi trái đạo làm người / không còn luân thường đạo lý: 不倫の行為 -
Sự không có
くうきょ - [空虚], không có tư tưởng: 思考空虚 -
Sự không có cái gì
はだかいっかん - [裸一貫], bắt đầu từ số 0 (từ không có cái gì): 裸一貫から始める -
Sự không có công việc
ぶじ - [無事] -
Sự không có dục vọng
むよく - [無欲] -
Sự không có gió
むふう - [無風]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.