- Từ điển Việt - Nhật
Sự khai thác
Mục lục |
n
はっくつ - [発掘]
- Một sọ người 160.000 tuổi được tìm thấy ở Ethiopia được coi là hóa thạch cổ nhất mà con người khai quật được cho tới nay.: エチオピアで発見された16万年前の頭骨はこれまで発掘されたものの中では最古のヒト化石である
- Pompeii bị chôn vùi dưới lớp nham thạch núi lửa từ năm 79 sau công nguyên và được khai
たくしょく - [拓殖]
かいたく - [開拓]
- khai thác ứng dụng mới của sản phẩm có sẵn: 既存製品の新用途開拓
- khai thác lĩnh vực ~: ~の分野を開拓する
Kỹ thuật
ワーキング
ワインジング
Xem thêm các từ khác
-
Sự khai thác than
さいたん - [採炭] -
Sự khai thác đá
いしきり - [石切り], dụng cụ cắt đá: 石切り用具, máy cắt đá: 石切り機 -
Sự khai trương
オープン, オープニング -
Sự khai trương (nhà hàng..)
かいてん - [開店], khai truong nhà hàng: レストランの開店, chúc mừng lễ khai trương nhà hàng: 開店おめでとう, cửa hàng... -
Sự khai trừ
じょめい - [除名], sự khai trừ một thành viên ra khỏi hội: ある会の会員の除名 -
Sự khai trừ đồ đệ
かんどう - [勘当] -
Sự khan hiếm
ふってい - [払底] -
Sự khao
ごちそう - [ご馳走] -
Sự khao khát
よっきゅう - [欲求], ねつがん - [熱願] - [nhiỆt nguyỆn], かつぼう - [渇望], アパタイト, khao khát cháy bỏng hòa bình:... -
Sự khao khát báo thù
ふくしゅうのねん - [復讐の念] - [phỤc thÙ niỆm] -
Sự khao khát cháy bỏng
ねつぼう - [熱望] - [nhiỆt vỌng], khát khao cháy bỏng có được sự hòa giải vĩnh viễn liên quan đến những vấn đề còn... -
Sự khao khát du học
かいがいりゅうがくねつ - [海外留学熱] - [hẢi ngoẠi lƯu hỌc nhiỆt] -
Sự khen ngợi
ほうしょう - [褒賞] -
Sự khen quá lời
かほう - [家宝], かほう - [過褒] -
Sự khen thưởng
けんしょう - [顕彰], khen thưởng thủ tướng: 総理大臣顕彰, khen thưởng một cách công bằng về những cống hiến của... -
Sự khinh bỉ
ぶべつ - [侮蔑] -
Sự khinh miệt
ぶべつ - [侮蔑], ないがしろ - [蔑ろ], けいべつ - [軽蔑], bạn không nên đối xử khinh miệt với mọi người.: 人をないがしろにしてはいけない.,... -
Sự khinh rẻ
けいべつ - [軽蔑], sự khinh rẻ hống hách: ごう慢な軽蔑 -
Sự khinh suất
やたらに - [矢鱈に], めった - [滅多], むぼう - [無謀], ぞんざい, けいそつ - [軽率], thật thiếu thận trọng (bất cẩn,... -
Sự khinh thường
けいべつ - [軽蔑], けいぶ - [軽侮], けいし - [軽視], sự khinh thường vô lý: 無意識の軽蔑, sự khinh thường hống hách:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.