- Từ điển Việt - Nhật
Sự khoản đãi
n
かんたい - [歓待]
- cảm ơn sự khoản đãi nồng hậu của ai: (人)が大いに歓待してくれたことに感謝する
Xem thêm các từ khác
-
Sự khác nhau
ちがい - [違い], そうい - [相違], きょり - [距離], かくさ - [格差], さぶん - [差分], ディファレンス, デフ, có sự khác... -
Sự khái quát
ようりょう - [要領], ようやく - [要約], そうかつ - [総括], がいかつ - [概括] -
Sự khô cằn
ふもう - [不毛] -
Sự khô khan
ドライ, かんそう - [乾燥] -
Sự không cẩn thận
けいそつ - [軽率] -
Sự không thuận
ふじゅん - [不順] -
Sự khỏe mạnh
パワフル, きょうそう - [強壮], きょうけん - [強健], がんじょう - [頑丈], khoẻ mạnh dinh dưỡng: 滋養強壮, thể chất... -
Sự kiểm tra sức khỏe
ちょうへいけんさ - [徴兵検査] - [trƯng binh kiỂm tra] -
Sự làm bạn
アベック -
Sự làm bẩn
スマッジング -
Sự lái
うんてん - [運転], Ở các trường trung học của mỹ, lái xe là một môn học.: アメリカの高校では車の運転が一つの科目になっている。 -
Sự lâm chung
りんじゅう - [臨終] -
Sự lão hóa
エージング, れっか - [劣化], ろうか - [老化], explanation : 高分子物質が加熱されたり光や風雨にさらされた時に、変色・亀裂が起こるなど、物理的・化学的物性が低下する性質をいう。 -
Sự lòe loẹt
はで - [派手], bạn có nghĩ cái cà vạt này quá loè loẹt trong buổi tang lễ không?: 葬式にそのネクタイは、派手すぎだと思わないか -
Sự lôgic
みゃくらく - [脈絡] -
Sự lúng túng
ぎくしゃく, おどおど, bằng giọng lúng túng: おどおどした声で, lối nói lúng túng: おどおどした話し方, trải qua chuyện... -
Sự lưu hóa
かりゅう - [加硫] -
Sự lạnh nhất
ごっかん - [極寒] -
Sự lắc
シェーク, シェイク, オシレータ, シェーク, ジャーリング, ジャダ -
Sự lặp lại
リピート, マンネリ, ふたこと - [二言] - [nhỊ ngÔn], ちょうふく - [重複], じゅうふく - [重複], くりかえし - [くり返し],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.