- Từ điển Việt - Nhật
Sự kiên trì
n
こしつ - [固執] - [CỐ CHẤP]
- Kiên trì nghiên cứu: 研究への固執
- Kiên trì tiếp tục chính sách kinh tế: 経済改革への固執
けんじ - [堅持]
- kiên trì giữ vững lập trường của một thành viên của Châu Á: アジアの一員としての立場の堅持
- xác nhận lại mức độ kiên trì: ~の堅持を再確認する
Xem thêm các từ khác
-
Sự kiên định
まけじだましい - [負けじ魂], つよき - [強気] - [cƯỜng khÍ], せっそう - [節操], こうしん - [恒心], けんご - [堅固],... -
Sự kiêu căng
[ごう慢], ごうがんふそん - [傲岸不遜] - [ngẠo ngẠn bẤt tỐn], おうへい - [横柄さ], おうへい - [横柄], うぬぼれ -... -
Sự kiêu căng ngạo mạn
そんだい - [尊大] -
Sự kiêu căng vô lễ
ごうがんふそん - [傲岸不遜] - [ngẠo ngẠn bẤt tỐn], ごうがんぶれい - [傲岸無礼] - [ngẠo ngẠn vÔ lỄ] -
Sự kiêu hãnh
プライド, きょうし - [驕肆] - [kiÊu *], きょうし - [驕恣] - [kiÊu tƯ] -
Sự kiêu ngạo
[ごう慢], ごうぜん - [傲然] - [ngẠo nhiÊn], ごうがんぶれい - [傲岸無礼] - [ngẠo ngẠn vÔ lỄ], ごうがんふそん - [傲岸不遜]... -
Sự kiêu xa
きょうしゃ - [驕奢] - [kiÊu xa] -
Sự kiếm lợi
えいり - [営利] -
Sự kiếm tiền
かねもうけ - [金儲け], かねもうけ - [金もうけ] -
Sự kiếm được
かくとく - [獲得] -
Sự kiến nghị
あいがん - [哀願] - [ai nguyỆn] -
Sự kiến thiết
けんせつ - [建設] -
Sự kiềm chế
よくせい - [抑制], そくばく - [束縛], せいし - [制止], sự kiềm chế lạm phát: インフレ抑制 -
Sự kiềm chế bản thân
セルフコントロール -
Sự kiểm chứng
けんしょう - [検証], しょうめい - [証明], kiểm chứng sự hiệu quả đối với ~: ~に対する効果の検証, kiểm chứng... -
Sự kiểm chứng tại hiện trường
げんばけんしょう - [現場検証] - [hiỆn trƯỜng kiỂm chỨng], sự kiểm chứng tại hiện trường của vụ tai nạn: 事故の現場検証,... -
Sự kiểm duyệt
けんえつ - [検閲], bị kiểm duyệt: ~ を受ける, đã qua kiểm duyệt: を 通る -
Sự kiểm dịch
けんえき - [検疫], cảng kiểm dịch, tiêu độc hàng hóa nhập khẩu: ~ 港, tàu chở nhân viên kiểm dịch hàng hóa nhập... -
Sự kiểm kê
たなおろし - [棚卸し], Đóng cửa hàng để kiểm kê: 棚卸しのため閉店, tài sản kiểm kê.: 棚卸し資産 -
Sự kiểm nhận
さしゅう - [査収] - [tra thu], けんにん - [検認] - [kiỂm nhẬn], sự kiểm nhận (kiểm chứng) thiết kế: 設計の検認
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.