- Từ điển Việt - Nhật
Sự làm lễ kỷ niệm một trăm năm
exp
ひゃくねんさい - [百年祭]
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm mai
ばいしゃく - [媒酌] -
Sự làm mát bằng không khí
エアクーリング -
Sự làm mát bằng không khí kiểu hút
ドラーフトタイプエアクーリング -
Sự làm mát nước
すいれい - [水冷], explanation : 冷やしたいものの周囲をパイプで囲み、その中に水を循環させてラジエーターを通して放熱する仕組みのこと。自動車用語で単に水冷というと水冷エンジンを指すことが多いが、他にも水冷式のオイルクーラーなどがある。,... -
Sự làm mạnh
きょうか - [強化] -
Sự làm mất thể diện
まめつ - [摩滅] -
Sự làm mất tính chất từ
デマグネタイゼーション -
Sự làm mất từ tính
しょうじ - [消磁] -
Sự làm mất đi tính người
にんげんそがい - [人間疎外] - [nhÂn gian sƠ ngoẠi] -
Sự làm mềm
ソフニング -
Sự làm mềm đi
なんか - [軟化] -
Sự làm mờ
ぼかし, category : 塗装, explanation : スポット補修で、境目を目立たなくするために、補修部から旧塗膜にかけて薄く塗り広げること。仮に完璧に調色したとしても、塗装の境目がくっきり出ていれば上手な補修とは言えない。逆に調色はそこそこでも、うまくぼかしがしてあると、補修部はほとんど目立たなくなる。/// ぼかしはなるべく狭い範囲で行なうのが上策。部位によってはプレスラインや水平面垂直面の切り替えなど、色が違って見えても自然な場所を利用することもできる。///ぼかし作業は、スプレーガンで円を描くように徐々に塗装面からの距離を離し、塗膜が自然に薄くなるよ,... -
Sự làm mối
みあい - [見合い], ばいしゃく - [媒酌] -
Sự làm một cách máy móc
オートマチック -
Sự làm ngơ coi không quen
しらんかお - [知らん顔] -
Sự làm ngơ coi như không biết
しらんかお - [知らん顔] -
Sự làm nhiễu loạn
ディスターバンス -
Sự làm nhà
かさく - [家作] - [gia tÁc] -
Sự làm nhám
しぼり - [絞り]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.