- Từ điển Việt - Nhật
Sự lang thang
Mục lục |
n
るろう - [流浪]
- Nhóm người sống lang thang.: 流浪の民
みちくさ - [道草]
ふろう - [浮浪]
- kẻ lang thang: 浮浪人
Xem thêm các từ khác
-
Sự lanh lợi
びんそく - [敏速], びんしょう - [敏捷] - [mẪn tiỆp], たくみ - [巧み], きびん - [機敏], do lanh lợi nên anh ấy được... -
Sự lanh trí
とんち - [頓智] - [ĐỐn trÍ], とんち - [頓知] - [ĐỐn tri], nhanh trí tuyệt vời: 見事な頓智, phản ứng nhanh/nhanh nhẹn/nhanh... -
Sự lao lực
ろうりょく - [労力] -
Sự lao nhanh
しっそう - [疾走] -
Sự lao theo đà
コースチング -
Sự lao tâm
しんろう - [心労], anh ta bị bệnh là do lao tâm mà ra: 彼の病気は心労の結果です -
Sự lao tâm khổ tứ
くしん - [苦心], thấy được sự lao tâm khổ tứ: ~ の跡が見える -
Sự lao tâm lao sức
せっかく - [折角] -
Sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt
ふんじん - [奮迅] -
Sự lao xuống nước
ダイビング -
Sự lao động
ろうどう - [労働], ろう - [労] - [lao], ほうし - [奉仕], きんろう - [勤労], chức năng của bên cung cấp tích cực về các... -
Sự lao động vất vả
かろう - [過労], lao động vất vả đã làm cho bệnh tình của anh ấy càng trầm trọng hơn: 過労が彼の病を悪化させた,... -
Sự lau chùi
ふきとり - [ふき取り] -
Sự len lỏi
せんにゅう - [潜入] -
Sự leo
クライム -
Sự leo dây
アクロバット, đi trên dây: アクロバット飛行 -
Sự leo dốc
クライム -
Sự leo lên
のぼり - [上り] -
Sự leo núi
やまのぼり - [山登り], とざん - [登山], クライミング, tôi phân vân liệu tôi vẫn có thể leo núi ở độ tuổi này không:... -
Sự leo thang
エスカレート, sự phân tranh leo thang dần (dần dần phát triển): 紛争が~する。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.