- Từ điển Việt - Nhật
Sự nén ép
Kỹ thuật
コンプレッション
Xem thêm các từ khác
-
Sự nén đoạn nhiệt
アジアバチック コンプレッション, だんねつあっしょく - [断熱圧縮] -
Sự nén đĩa
ディスクあっしゅく - [ディスク圧縮] -
Sự nén ảnh
がぞうあっしゅく - [画像圧縮] -
Sự nép bóng
さんか - [傘下], nép bóng một doanh nghiệp lớn: 大企業の傘下に入る -
Sự nêu tên
しめい - [指名] -
Sự nín lặng
へいこう - [閉口], tôi nín lặng ở câu hỏi thứ 3: 第 3 問には閉口した. -
Sự nói chen ngang
くちだし - [口出し], nói chen ngang (nói leo, nói cắt ngang, tớp leo) bừa bãi: 余計な口出し, nói chen ngang (nói cắt ngang)... -
Sự nói chuyện
はなし - [話], トーク, こんだん - [懇談], かいわ - [会話], cô ấy nói tiếng anh giỏi.: 彼女は英語の会話が上手だ。 -
Sự nói chuyện phiếm
ざつだん - [雑談] -
Sự nói chuyện thân mật
だんしょう - [談笑], vấn đề đã được giải quyết bằng câu chuyện thân mật.: 問題は談笑のうちに解決された., Đàm... -
Sự nói ngoài lề
よだん - [余談], việc nói ngoài lề mang tính hài hước: ユーモアのある余談 -
Sự nói nịnh
おせじ - [お世辞], Đừng có nói nịnh : ~を言わないで -
Sự nói phóng đại
かごん - [過言] - [quÁ ngÔn], dù nói là ~ thì cũng phải là nói phóng đại: であると言っても過言ではない, nếu nói rằng... -
Sự nói quá
じゅんしょく - [潤色] -
Sự nói quá lời
かごん - [過言] - [quÁ ngÔn], dù nói là ~ thì cũng phải là nói quá lời: であると言っても過言ではない, nếu nói rằng... -
Sự nói riêng với nhau
しんてん - [親展] -
Sự nói theo kiểu công thức
もんきりがた - [紋切り型] -
Sự nói thật
じつわ - [実話] -
Sự nói to
おおごえ - [大声] -
Sự nói tốt về người khác
なこうどぐち - [仲人口] - [trỌng nhÂn khẨu]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.