- Từ điển Việt - Nhật
Sự ngáy
Mục lục |
n
ぎゅぎゅ
かんすい - [鼾酔] - [HÃN TÚY]
いびき
- âm thanh như tiếng ngáy: いびきのような音
- tiếng ngáy của anh ta làm tôi thức giấc: 彼のいびきで目が覚めた
- phàn nàn tiếng ngáy của ai to: (人)のいびきがうるさいと文句を言う
- chịu đựng tiếng ngáy của ai: (人)のいびきに悩まされる
- Tôi đã bị thức giấc bởi tiếng ngáy của anh ấy: 彼のいびきで目が覚めた
いびき - [鼾]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ngâm axit
さんしんせき - [酸浸漬] -
Sự ngâm chiết
パーコレーション -
Sự ngâm mình trong nước lâu
ながゆ - [長湯] - [trƯỜng thang], tắm quá lâu: 長湯し過ぎる -
Sự ngâm nước
ドレンチング -
Sự ngâm thơ
しぎん - [詩吟], ぎんえい - [吟詠] -
Sự ngâm thơ một mình
どくぎん - [独吟] -
Sự ngâm vịnh
ろうえい - [朗詠] -
Sự ngây thơ
むじゃき - [無邪気], ナイーブ, どうしん - [童心], ちき - [稚気], そぼく - [素朴], おさなごころ - [幼心] -
Sự ngây thơ trong trắng
てんしんらんまん - [天真爛漫] - [thiÊn chÂn lẠn mẠn] -
Sự ngã
らっか - [落下] -
Sự ngã lòng
らくたん - [落胆], げっそり, ngã lòng vì thất bại: 失敗したための落胆 -
Sự ngã trong môn vật
フォール -
Sự ngã xuống
ダウン, đấm ngã: ノック ~ -
Sự ngó lơ
しらんかお - [知らん顔] -
Sự ngăn chặn
よくし - [抑止], しゃだん - [遮断] -
Sự ngăn cách
だんぜつ - [断絶], かんかく - [間隔], かくり - [隔離], ぶんり - [分離], sự ngăn cách giữa các thế hệ đã có từ rất... -
Sự ngăn cản
よくし - [抑止] -
Sự ngăn cản bị động
パッシーブレストレイント -
Sự ngăn cấm
さしとめ - [差し止め] - [sai chỈ], げんきん - [厳禁], きんせい - [禁制], sự ngăn cấm của xã hội: 社会的禁制, phá... -
Sự ngăn nắp
せいとん - [整頓], きちょうめん - [几帳面]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.