- Từ điển Việt - Nhật
Sự ngó lơ
n
しらんかお - [知らん顔]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ngăn chặn
よくし - [抑止], しゃだん - [遮断] -
Sự ngăn cách
だんぜつ - [断絶], かんかく - [間隔], かくり - [隔離], ぶんり - [分離], sự ngăn cách giữa các thế hệ đã có từ rất... -
Sự ngăn cản
よくし - [抑止] -
Sự ngăn cản bị động
パッシーブレストレイント -
Sự ngăn cấm
さしとめ - [差し止め] - [sai chỈ], げんきん - [厳禁], きんせい - [禁制], sự ngăn cấm của xã hội: 社会的禁制, phá... -
Sự ngăn nắp
せいとん - [整頓], きちょうめん - [几帳面] -
Sự ngăn trở
ちはい - [遅配] -
Sự ngơ ngác
うっかり -
Sự ngưng kết
ぎょうこ - [凝固], ぎょうけつ - [凝結], ぎょうしゅく - [凝縮], sự ngưng kết trong huyết quản: 血管内凝固, sự ngưng... -
Sự ngưng kết hóa học
かがくじょうちゃく - [化学蒸着] -
Sự ngưng tụ
ぎょうこ - [凝固], sự ngưng tụ trong huyết quản: 血管内凝固 -
Sự ngưng đọng
ぎょうこ - [凝固], ぎょうけつ - [凝結], sự ngưng tụ của thấu kính: レンズの凝結, làm ngưng kết và đông cứng.: 凝結して固まる -
Sự ngưỡng mộ
かんしん - [感心] -
Sự ngược lại
はんたい - [反対], さかさま - [逆様], さかさ - [逆さ], ぎゃく - [逆], dòng sông chảy ngược: ~川, cách mặc áo kimono... -
Sự ngược lửa
ぎゃくび - [逆火], explanation : 炎が火口の中に入る現象。 -
Sự ngược đãi
ぎゃくたい - [虐待], ngược đãi trẻ em một cách tàn tệ: 過酷な子供虐待, sự ngược đãi về mặt tinh thần ở nơi làm... -
Sự ngược đời
パラドックス -
Sự ngượng ngùng
かんがん - [汗顔], かもく - [寡黙], うちき - [内気], thực sự rất xấu hổ: 汗顔の至りだ -
Sự ngạc nhiên
おどろき - [驚き], いがい - [意外], あっけ - [呆気] -
Sự ngạc nhiên tột độ
ぎょうてん - [仰天]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.