- Từ điển Việt - Nhật
Sự nghĩa hiệp
n
けなげ - [健気]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nghẽn mạch
こうそく - [梗塞] - [ngẠnh tẮc] -
Sự nghỉ
やすみ - [休み], いんたい - [引退], ストッページ, レスト, nghỉ hè: 夏~, xin nghỉ hai hôm: 2日の~を取る, vận động... -
Sự nghỉ chân
きゅうそく - [休足] - [hƯu tÚc] -
Sự nghỉ dạy
きゅうこう - [休講], thầy giáo white nghỉ dạy: ホワイト先生は休講だ -
Sự nghỉ giải lao
レスト, レクリエーション, レクリェーション -
Sự nghỉ hưu
だったい - [脱退] -
Sự nghỉ học
きゅうこう - [休校], きゅうがく - [休学], sự nghỉ học tạm thời: 臨時休校, nghỉ học.: 休校になる -
Sự nghỉ ngơi
レスト, レジャー, リラックス, ひとやすみ - [ひと休み], きゅうけい - [休憩], いこい - [憩], あんせい - [安静], thời... -
Sự nghỉ phép
しか - [賜暇], có nghỉ phép hàng năm: _年ごとに賜暇を与えられる, thưởng phép như một món quà: ~に賜暇を与える -
Sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm
ねんじゆうきゅうきゅうか - [年次有給休暇] - [niÊn thỨ hỮu cẤp hƯu hẠ], công ty có thể sẽ mua lại những ngày phép... -
Sự nghỉ trưa
ひるね - [昼寝] -
Sự nghỉ việc
たいじん - [退陣], たいしょく - [退職], たいきゃく - [退却] -
Sự nghị quyết
ぎけつ - [議決], nghị quyết về kế hoạch dự toán (kế hoạch ngân sách) đã khả thi: 予算案の議決が可能となる -
Sự ngoa ngoắt
りこう - [利口] -
Sự ngoan cường
きょうこう - [強硬], がんきょう - [頑強], Để tiếp tục tồn tại phải ngoan cường, cứng cỏi: ~で生き延びるためには頑強でなければならない -
Sự ngoan cố
がんめい - [頑迷], がんこ - [頑固], ngoan cố bảo vệ quan điểm của mình: 持論を頑迷に固執する, sự cứng đầu cứng... -
Sự ngoan ngoãn
すなお - [素直], đứa bé ngoan rất dễ bảo: 素直な子は教えやすい。 -
Sự ngon miệng
しょくよく - [食欲], くいけ - [食い気] - [thỰc khÍ], アパタイト -
Sự ngon ngọt
かんび - [甘美] -
Sự ngoài giới hạn
わくがい - [枠外] - [(khung) ngoẠi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.