- Từ điển Việt - Nhật
Sự nghiệp phúc lợi
exp
ふくしじぎょう - [福祉事業]
- Chương trình phúc lợi được xây dựng nhằm giúp đỡ người nghèo khổ.: 福祉事業は窮乏した人々を助けるために計画されている
- Hỗ trợ sự nghiệp phúc lợi thế giới.: 国際的な社会(福祉)事業を支援する
Xem thêm các từ khác
-
Sự nghiệp vĩ đại
いぎょう - [偉業] -
Sự nghiệp độc quyền
どくせんじぎょう - [独占事業], sự nghiệp độc quyền chính phủ: 政府の独占事業 -
Sự nghiệt ngã
けんあく - [険悪] -
Sự nghèo khổ
ひんきゅう - [貧窮] - [bẦn cÙng], nghèo nàn về kinh tế: 経済的貧窮, sự nghèo khổ của giới trung lưu: 中産階級の貧窮 -
Sự nghèo nàn
ひんこん - [貧困], đấu tranh với sự nghèo nàn: 貧困と戦う -
Sự nghèo túng
ひんこん - [貧困], đấu tranh với sự nghèo túng: 貧困と戦う -
Sự nghèo đói
ひんじゃく - [貧弱], chúng ta phải nhớ rằng nền kinh tế nhật bản dựa trên một hệ sinh thái nghèo nàn: 日本経済は、とても貧弱な生態系を基盤にしていることを忘れてはならない。 -
Sự nghênh đón nhiệt tình
かんげい - [歓迎], những vị khách đến thường xuyên thì không được nghênh đón nhiệt tình: いつも来る客は歓迎されない -
Sự nghĩ ngợi liên tục
ねんねん - [念々] - [niỆm], ねんねん - [念念] - [niỆm niỆm] -
Sự nghĩ ra
あんしゅつ - [案出], こうあん - [考案] -
Sự nghĩa hiệp
けなげ - [健気] -
Sự nghẽn mạch
こうそく - [梗塞] - [ngẠnh tẮc] -
Sự nghỉ
やすみ - [休み], いんたい - [引退], ストッページ, レスト, nghỉ hè: 夏~, xin nghỉ hai hôm: 2日の~を取る, vận động... -
Sự nghỉ chân
きゅうそく - [休足] - [hƯu tÚc] -
Sự nghỉ dạy
きゅうこう - [休講], thầy giáo white nghỉ dạy: ホワイト先生は休講だ -
Sự nghỉ giải lao
レスト, レクリエーション, レクリェーション -
Sự nghỉ hưu
だったい - [脱退] -
Sự nghỉ học
きゅうこう - [休校], きゅうがく - [休学], sự nghỉ học tạm thời: 臨時休校, nghỉ học.: 休校になる -
Sự nghỉ ngơi
レスト, レジャー, リラックス, ひとやすみ - [ひと休み], きゅうけい - [休憩], いこい - [憩], あんせい - [安静], thời... -
Sự nghỉ phép
しか - [賜暇], có nghỉ phép hàng năm: _年ごとに賜暇を与えられる, thưởng phép như một món quà: ~に賜暇を与える
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.