- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhập tịch (chết) của nhà sư
n, exp
にゅうじゃく - [入寂] - [NHẬP TỊCH]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhập viện
にゅういん - [入院] -
Sự nhập và xuất
にゅうしゅつりょく - [入出力] -
Sự nhập vào
きにゅう - [記入], インプット, nhập vào form: 形式記入 -
Sự nhập vào kho
にゅうこ - [入庫] - [nhẬp khỐ] -
Sự nhắc lại
はんぷく - [反復], くりかえし - [くり返し], おりかえし - [折り返し], mệnh lệnh nhắc lại: くり返し命令, xin chào.... -
Sự nhắc nhở
ねんおし - [念押し] - [niỆm Áp] -
Sự nhắc nhở lại
リフレッシュ -
Sự nhắc đến
げんきゅう - [言及], nhắc đến (đề cập đến) trong bài nói: スピーチの中での言及, nói đến (nhắc đến, đề cập... -
Sự nhắm mắt làm ngơ
もくにん - [黙認] -
Sự nhặt lấy
しゅうとく - [拾得] -
Sự nhặt nhạnh
しゅうしゅう - [収集] -
Sự nhặt được
しゅうとく - [拾得] -
Sự nhẹ dạ
あさはか - [浅はか], sự nhẹ dạ trong suy nghĩ của người nhật: 日本人の考えの浅はかさ -
Sự nhẹ nhàng
ゆるやか - [緩やか], みがる - [身軽], てがる - [手軽], おだやか - [穏やか], cảm giác nhẹ bỗng khi mặc bộ quần áo... -
Sự nhẹ nhõm
きらく - [気楽], きがる - [気軽], làm cho thoải mái (nhẹ nhõm, dễ chịu) hơn một chút: ちょっと気楽にさせる, thấy thoái... -
Sự nhẽo
なんじゃく - [軟弱] -
Sự nhọn sắc
シャープ -
Sự nhỏ
きゅうくつ - [窮屈], cái áo len chui cổ này nhỏ quá (cảm giác khi mặc quần áo rất khó chịu): このタートルネックのセーターは窮屈だ(着心地が悪い) -
Sự nhỏ bé
かすか - [微か], hương thơm bông hoa hồng nhỏ bé: かすかなバラの香り -
Sự nhỏ giọt
てんてき - [点滴], てきてき - [滴滴] - [trÍch trÍch], てきか - [滴下], ドリブル, mưa nhỏ giọt làm đá mòn (=nước chảy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.