- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhẹ nhõm
n
きらく - [気楽]
- làm cho thoải mái (nhẹ nhõm, dễ chịu) hơn một chút: ちょっと気楽にさせる
きがる - [気軽]
- thấy thoái mái (nhẹ nhõm) khi tham gia vào cuộc thi đấu: 気軽に競技に参加する
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhẽo
なんじゃく - [軟弱] -
Sự nhọn sắc
シャープ -
Sự nhỏ
きゅうくつ - [窮屈], cái áo len chui cổ này nhỏ quá (cảm giác khi mặc quần áo rất khó chịu): このタートルネックのセーターは窮屈だ(着心地が悪い) -
Sự nhỏ bé
かすか - [微か], hương thơm bông hoa hồng nhỏ bé: かすかなバラの香り -
Sự nhỏ giọt
てんてき - [点滴], てきてき - [滴滴] - [trÍch trÍch], てきか - [滴下], ドリブル, mưa nhỏ giọt làm đá mòn (=nước chảy... -
Sự nhỏ mọn
へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự nhỏ mọn điển hình: 典型的な偏狭振りを示す, tôi cảm... -
Sự nhỏ nhen
へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự nhỏ nhen điển hình: 典型的な偏狭振りを示す, tôi cảm thấy... -
Sự nhỏ nhắn
シン -
Sự nhỏ thuốc mắt
てんがん - [点眼] - [ĐiỂm nhÃn], chứng bệnh đau mắt không thể chữa trị bằng thuốc nhỏ mắt có chứa corticosteroi: コルチコステロイド点眼薬で治癒しない眼疾患,... -
Sự nhỏ xinh
ミニ -
Sự nhờ cậy
たのみ - [頼み], tôi có việc cần nhờ cậy bạn.: 頼みたいことがあります -
Sự nhờ làm
いたく - [委託] -
Sự nhờ vả
いらい - [依頼] -
Sự nhục mạ
ぶじょく - [侮辱], ちょうば - [嘲罵] - [trÀo mẠ], sự nhục mạ thân thể.: 身体的侮辱, sự xỉ nhục đối với tri thức... -
Sự nhục nhã
はじさらし - [恥さらし], つらよごし - [面汚し] - [diỆn Ô], くつじょく - [屈辱], rất nhục nhã, xấu hổ/cực kì nhục... -
Sự nhụt chí
らくたん - [落胆] -
Sự nhồi máu
こうそく - [梗塞] - [ngẠnh tẮc] -
Sự nhồi nhét
すしづめ - [すし詰め] -
Sự nhổ bật rễ
ねびき - [根引き] - [cĂn dẪn], ねこぎ - [根扱ぎ] - [cĂn trÁp] -
Sự nhổ neo
でふね - [出船] - [xuẤt thuyỀn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.