Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự nhắc đến

n

げんきゅう - [言及]
nhắc đến (đề cập đến) trong bài nói: スピーチの中での言及
nói đến (nhắc đến, đề cập đến) cái gì đó không được phổ biến: 嫌われている~についての言及
xem xét sự gia tăng về con số được nhắc đến (đề cập tới): 言及された数字の増加を考える

Xem thêm các từ khác

  • Sự nhắm mắt làm ngơ

    もくにん - [黙認]
  • Sự nhặt lấy

    しゅうとく - [拾得]
  • Sự nhặt nhạnh

    しゅうしゅう - [収集]
  • Sự nhặt được

    しゅうとく - [拾得]
  • Sự nhẹ dạ

    あさはか - [浅はか], sự nhẹ dạ trong suy nghĩ của người nhật: 日本人の考えの浅はかさ
  • Sự nhẹ nhàng

    ゆるやか - [緩やか], みがる - [身軽], てがる - [手軽], おだやか - [穏やか], cảm giác nhẹ bỗng khi mặc bộ quần áo...
  • Sự nhẹ nhõm

    きらく - [気楽], きがる - [気軽], làm cho thoải mái (nhẹ nhõm, dễ chịu) hơn một chút: ちょっと気楽にさせる, thấy thoái...
  • Sự nhẽo

    なんじゃく - [軟弱]
  • Sự nhọn sắc

    シャープ
  • Sự nhỏ

    きゅうくつ - [窮屈], cái áo len chui cổ này nhỏ quá (cảm giác khi mặc quần áo rất khó chịu): このタートルネックのセーターは窮屈だ(着心地が悪い)
  • Sự nhỏ bé

    かすか - [微か], hương thơm bông hoa hồng nhỏ bé: かすかなバラの香り
  • Sự nhỏ giọt

    てんてき - [点滴], てきてき - [滴滴] - [trÍch trÍch], てきか - [滴下], ドリブル, mưa nhỏ giọt làm đá mòn (=nước chảy...
  • Sự nhỏ mọn

    へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự nhỏ mọn điển hình: 典型的な偏狭振りを示す, tôi cảm...
  • Sự nhỏ nhen

    へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự nhỏ nhen điển hình: 典型的な偏狭振りを示す, tôi cảm thấy...
  • Sự nhỏ thuốc mắt

    てんがん - [点眼] - [ĐiỂm nhÃn], chứng bệnh đau mắt không thể chữa trị bằng thuốc nhỏ mắt có chứa corticosteroi: コルチコステロイド点眼薬で治癒しない眼疾患,...
  • Sự nhờ cậy

    たのみ - [頼み], tôi có việc cần nhờ cậy bạn.: 頼みたいことがあります
  • Sự nhờ làm

    いたく - [委託]
  • Sự nhờ vả

    いらい - [依頼]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top