- Từ điển Việt - Nhật
Sự phái đi
n
はけん - [派遣]
- Chính phủ phái cử một đặc phái viên đến Mỹ nhằm thảo luận về vấn đề thương mại.: 貿易問題について話し合うため政府は特別使節をアメリカに派遣した.
Xem thêm các từ khác
-
Sự phán quyết
はんけつ - [判決] -
Sự phán quyết tạm thời
ちゅうかんはんけつ - [中間判決], explanation : 民事訴訟において、訴訟中に問題となった個々の争点を解決するための判決。争点となった事項について確認し、終局判決の準備として行われる。,... -
Sự phán xử tự do
べんぎさいりょう - [便宜裁量], explanation : 裁量行為の際、一定の範囲内で行政庁の自由な判断が許されること。 -
Sự phán đoán
はんてい - [判定], はんだん - [判断] -
Sự phán đoán nhu cầu thị trường đã xuống tới mức thấp nhất
そこいれ - [底入れ感], category : 財政 -
Sự phán đoán sai lầm
かんちがい - [勘違い], sự phán đoán sai lầm vốn có của người trẻ tuổi: 若者特有の勘違い, khoản tiền chênh lệch... -
Sự pháo kích
ほうげき - [砲撃] -
Sự phát
ひらてうち - [平手打ち] - [bÌnh thỦ ĐẢ], トランスミッション -
Sự phát ban
ぶつぶつ - [物々] -
Sự phát biểu
はっぴょう - [発表] -
Sự phát biểu bằng miệng
こうせん - [口宣] - [khẨu tuyÊn] -
Sự phát báo
はっしん - [発信] -
Sự phát bọt
はっぽう - [発泡] -
Sự phát bệnh
はつびょう - [発病], dân tộc thiểu số ở anh dường như có nguy cơ bị mắc bệnh tâm lý hơn là người anh da trắng.: イギリスの少数派民族は、イギリスの白人よりも、精神障害になる[を発病する]危険性がより高いようだ。,... -
Sự phát chùm tia
ビーミング -
Sự phát cuồng
きょうき - [狂気] -
Sự phát dục
はついく - [発育], sự phát triển bình thường của thai nhi.: 胎児の順調な発育, giai đoạn phát triển sau của tuổi dậy... -
Sự phát hiện
ろけん - [露顕], ろけん - [露見], はっけん - [発見], phát hiện trò lừa gạt đang được diễn ra trên phạm vi rộng: 広範囲に行われている詐欺(行為)の露見,... -
Sự phát huy
はっき - [発揮] -
Sự phát hành
かんこう - [刊行], こうふ - [交付], はっかん - [発刊], はっこう - [発行], サーキュレーション, リリース, sách đang...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.