- Từ điển Việt - Nhật
Sự phát dục
n
はついく - [発育]
- Sự phát triển bình thường của thai nhi.: 胎児の順調な発育
- Giai đoạn phát triển sau của tuổi dậy thì.: 思春期後の発育
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát hiện
ろけん - [露顕], ろけん - [露見], はっけん - [発見], phát hiện trò lừa gạt đang được diễn ra trên phạm vi rộng: 広範囲に行われている詐欺(行為)の露見,... -
Sự phát huy
はっき - [発揮] -
Sự phát hành
かんこう - [刊行], こうふ - [交付], はっかん - [発刊], はっこう - [発行], サーキュレーション, リリース, sách đang... -
Sự phát hành (giấy tờ)
こうふ - [交付], phát hành cổ phiếu miễn phí: 株式の無償交付 -
Sự phát hành theo kỳ
れんさい - [連載], anh ta đã chết vào đêm trước khi bộ truyện tranh nhiều kỳ của anh ta được xuất bản: それに彼は、最後の連載マンガが掲載される前の晩に死んだんですよ。 -
Sự phát hành thêm
ついかん - [追刊] - [truy san] -
Sự phát hành trái phiếu
はっけん - [発券] - [phÁt khoÁn], hệ thống phát hành trái phiếu qua dịch vụ internet.: インターネット・サービスによる発券システム,... -
Sự phát hỏa
はっか - [発火] -
Sự phát kiến
ろけん - [露顕], ろけん - [露見], những việc làm xấu xa dù có cất giấu thế nào đi nữa cũng có lúc bị phát hiện./ những... -
Sự phát lại
さいそう - [再送], さいそうしん - [再送信] -
Sự phát minh
はつめい - [発明], あんしゅつ - [案出], những phát minh có sức cạnh tranh quốc tế.: 国際競争に耐え得る発明, phát minh... -
Sự phát ngôn
げんろん - [言論] -
Sự phát nhiệt
はつねつ - [発熱] -
Sự phát quang
ルミネッセンス, はっこう - [発光], きど - [輝度], ルミネセンス, phát quang hóa học của bạch cầu.: 白血球化学発光,... -
Sự phát quang catốt
カソードルミネッセンス -
Sự phát quang điện
EL, エレクトロルミネセンス -
Sự phát ra
ほっさ - [発作], bệnh phát ra: 発作が起きる -
Sự phát ra tín hiệu
はっしん - [発信], giải mã những tín hiệu điện phát ra từ các tế bào thần kinh.: 神経細胞から発信される電気信号を解読する,... -
Sự phát ra âm thanh
アコースティックエミッション -
Sự phát rồ
はっきょう - [発狂]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.