- Từ điển Việt - Nhật
Sự phát tán
n
はっさん - [発散]
- Phát tán tia cực tím: 紫外発散
- Sự phát tán theo chiều ngang.: 水平発散
かくさん - [拡散]
- sự phát tán những chất gây dị ứng: アレルギー原因物質の拡散
- sự phát tán trong một phạm vi rộng: 広い範囲への拡散
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát vãng
ほうちく - [放逐] -
Sự phát xạ
ほうしゃ - [放射] -
Sự phát âm
はっせい - [発声], はつおん - [発音], kiểm tra bằng cách cho phát âm "a": アーと発声してもらいながら調べる, thầy dạy... -
Sự phát âm không chuẩn
かご - [訛語] - [* ngỮ] -
Sự phát đi
はっそう - [発送] -
Sự phát điên
はっきょう - [発狂] -
Sự phát điện bằng đốt rác thải
ごみしょうきゃくはつでん - [ごみ焼却発電] -
Sự phát điện nguyên tử
げんしりょくはつでん - [原子力発電] - [nguyÊn tỬ lỰc phÁt ĐiỆn], dựa vào các nhà máy phát điện nguyên tử: 原子力発電に頼る,... -
Sự phát điện nhờ năng lượng thủy triều
ちょうりょくはつでん - [潮力発電] - [triỀu lỰc phÁt ĐiỆn] -
Sự phát điện tín
はつでん - [発電], sản xuất điện từ các nhiên liệu bỏ đi.: ごみ固形燃料発電 -
Sự phát điện từ năng lượng nguyên tử
げんしりょくはつでん - [原子力発電] - [nguyÊn tỬ lỰc phÁt ĐiỆn] -
Sự phát điện từ đốt rác trong lò
ごみはつでん - [ごみ発電] -
Sự phát đạt
ぜんせい - [全盛], せいだい - [盛大], さかん - [盛ん], こうりゅう - [興隆], sự phát đạt của việc kinh doanh thiết bị... -
Sự phân biệt
みわけ - [見分け], べつ - [別], しきべつ - [識別], さべつ - [差別], くべつ - [区別], きらい - [嫌い], không phân biệt... -
Sự phân biệt chủng tộc
アパルトヘイト, đánh dấu chấm hết cho chế độ phân biệt chủng tộc a-pac-thai: アパルトヘイトに終止符を打つ, sự... -
Sự phân biệt giới tính
せいべつ - [性別] -
Sự phân biệt rõ ràng
はんめい - [判明], たいべつ - [大別] -
Sự phân biệt đối xử
わけへだて - [別け隔て] - [biỆt cÁch], Đối xử công bằng không phân biệt.: すべての人をわけ隔てなく取り扱う, giáo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.