- Từ điển Việt - Nhật
Sự phân liệt
n
ぶんれつ - [分裂]
- Sự nguyên phân: 有糸分裂〔細胞の〕
Xem thêm các từ khác
-
Sự phân loại
ぶんるい - [分類], ふんべつ - [分別], くぶん - [区分], ひょうか - [評価], グレージング, ぶんるい - [分類], bảng phân... -
Sự phân loại kiểm tra và thử nghiệm
けんさおよびしけんのぶんるい - [検査および試験の分類] -
Sự phân ly
かくり - [隔離], かいり - [解離], ぶんり - [分離], category : 化学 -
Sự phân lượng
ぶんりょう - [分量], Đưa cho ai nhầm liều lượng thuốc.: 薬の分量を誤る, Đo phân lượng.: 分量を計る -
Sự phân lập
ぶんりつ - [分立], tam quyền phân lập, phân biệt giữa ba quyền(lập pháp, hành pháp, tư pháp): 三権分立 -
Sự phân lực
ちからのぶんかい - [力の分解] -
Sự phân minh
さだか - [定か], けじめ, công tư phân minh.: 公私の~をつける。 -
Sự phân nhánh
ぶんき - [分岐], えだわかれ - [枝分かれ] - [chi phÂn], phân nhánh sản phẩm: 生成物分岐, phân nhánh tuyệt đối: 絶対分岐,... -
Sự phân nhóm
クラスタリング -
Sự phân phát
はんぷ - [頒布], はいぶん - [配分], はいふ - [配布], はいたつ - [配達], ぶんさん - [分散], ぶんぱい - [分配], sự phân... -
Sự phân phối
ぶんぱい - [分配], はいぶん - [配分], はいとう - [配当], はいぞく - [配属], じゅうとう - [充当], デストリビューション,... -
Sự phân phối dây
はいせん - [配線], category : 電気・電子 -
Sự phân phối lại chứng khoán
うりだし - [売出し], category : 証券ビジネス, explanation : 売出しとは、既に発行された有価証券の売付けの申込み又はその買付けの申込の勧誘のうち、均一の条件で50人以上の者を相手方として行うものである。(証券取引法第2条第4項、同施行令第1条の8)///例えば、株式を公開する際等にその発行会社の大株主が所有する株式を証券会社を通じて不特定多数の一般投資家に取得させる場合が該当する。///この場合に売れ残った株式を証券会社が引受ける形態を残株引受と呼ぶが(売出しの場合は、証券会社が有価証券取引税を負担することとなる買取引受は採用しないのが通例である)、売れ残りの危険負担を売出人が負うこととすれば、証券会社の行う業務は売出しの取扱いである。///なお、1990年以降行われている米貨建新株引受権の国内売出しや1994年以降急増した非居住者ユーロ円債の国内売出しも証券取引法上の売出しである。///今般、日本においても、欧米に習う傾向がでてきた。売出し時における需要動向を踏まえた消化(=投資家が取得すること)や、売出し後の流通市場における需給関係の悪化(=結果として価格の急騰落)を防ぐ観点から、オーバーアロットメントという制度が導入された。,... -
Sự phân phối theo luật số mũ
しすうぶんぷ - [指数分布] -
Sự phân phối theo tỷ lệ
ひれいはいぶん - [比例配分] - [tỶ liỆt phỐi phÂn] -
Sự phân phối tài sản
アセットアロケーション, category : 資産管理, explanation : アセットアロケーションとは、リスク(期待通りにならない可能性)を回避しつつ安定したリターン(収益)を獲得することを目的に、各種の資産をどのような割合で投資すべきかを決定する「資産配分」を意味する。日本古来の「財産三分法」もその一種である。///アセットアロケーションに当たっては、投資環境等資本市場の状況、各資産の期待リターン、リスク、資産間の相関(動き方の類似性)の予測、分析などの投資対象に関する情報と、投資家の資産、負債、及びリスクに関する考え方などの投資家に関する情報の双方が重要である。今後、日本では、リスクとリターンを重視した投資スタイルを確立し、運用対象の多様化を図っていく必要性が増すと考えられる。,... -
Sự phân rã mối hàn
ウェルドディケイ -
Sự phân trang
ページわけ - [ページ分け] -
Sự phân tranh
ふんそう - [紛争], giải quyết sự tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.: 紛争を平和的手段によって解決する -
Sự phân trần
ちんべん - [陳弁] - [trẦn biỆn], いいわけ - [言い訳], いいぶん - [言い分]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.