- Từ điển Việt - Nhật
Sự phân tích về nhu cầu qua thống kê
Kinh tế
とうけいてきじゅようぶんせき - [統計的需要分析]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Sự phân tích định lượng
ていりょうぶんせき - [定量分析] - [ĐỊnh lƯỢng phÂn tÍch], sự phân tích bán định lượng: 半定量分析, sự phân tích... -
Sự phân tích ảnh hưởng chéo
こうごさようぶんせき - [交互作用分析] -
Sự phân tầng
そうべつ - [層別], プライセパレーション, かいそうか - [階層化], category : ゴム -
Sự phân tầng cao su
トレッドセパレーション, category : ゴム -
Sự phân vai
はいやく - [配役] - [phỐi dỊch] -
Sự phân việc
おしきせ - [お仕着せ], phân việc đầy đủ: お仕着せの正装をした, người phân việc: お仕着せの従者 -
Sự phân vân
うじうじ, あやふや, phân vân: うじうじする -
Sự phân xử
ちょうてい - [調停], ちゅうさい - [仲裁], explanation : 紛争当事者の合意に基づいて、第三者(仲裁人)の判断によって紛争の解決を図ること。その判断は当事者を拘束する。 -
Sự phân xử tại tòa
ちょうていさいばん - [調停裁判] - [ĐiỀu ĐÌnh tÀi phÁn] -
Sự phân đoạn hoá
さいぶんか - [細分化], category : マーケティング -
Sự phân đoạn thị trường
セグメンテーション, マーケット・セグメンテーション, category : マーケティング, category : マーケティング -
Sự phân đoạn thị trường theo phản ứng của người tiêu dùng
こうどうせぐめんてーしょん - [行動セグメンテーション], こうどうぶんるい - [行動分類], category : マーケティング,... -
Sự phân đoạn tệp
ファイルのだんぺんか - [ファイルの断片化], ファイルフラグメンテーション -
Sự phân định
はんてい - [判定] -
Sự phê bình
ひょう - [評], ひはん - [批判], người ta thường bình luận anh ta là người điềm đạm nhưng cứng rắn: 彼はたいてい、紳士的だが頭が固い男性だと評される,... -
Sự phê bình nặc danh
とくめいひひょう - [匿名批評] - [nẶc danh phÊ bÌnh] -
Sự phê bình văn học
ぶんげいひひょう - [文芸批評], tạo dựng uy tín tốt với tư cách là một nhà phê bình văn học.: ひとりの文芸批評家としての良い評判を確立する,... -
Sự phê chuẩn
ひじゅん - [批准], にんか - [認可], ついにん - [追認] - [truy nhẬn], かけつ - [可決], かくにん - [確認], ゆうこうか... -
Sự phê duyệt
きょか - [許可], にんか - [認可], にんしょう - [認証], にんてい - [認定] -
Sự phê duyệt cuối cùng
さいしゅうにんか - [最終認可]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.