- Từ điển Việt - Nhật
Sự tìm đường tràn
Tin học
オーバーフロールーチング
Xem thêm các từ khác
-
Sự tình
じじょう - [事情] -
Sự tình cờ
ふりょ - [不慮], ひょうぜん - [漂然], ぐうぜん - [偶然], エンカウンター, tình cờ (ngẫu nhiên) ngồi cạnh nhau: 偶然~と隣り合わせに座る,... -
Sự tình cờ biết
こころあたり - [心当たり] -
Sự tình cờ giống nhau
そらに - [空似] -
Sự tình nguyện rút lui
ゆうたい - [勇退] -
Sự tình tự
いちゃいちゃ -
Sự tích cóp tiền của
ちくざい - [蓄財], explanation : 財産をたくわえること。 -
Sự tích của
りしょく - [利殖] -
Sự tích cực
のうどう - [能動] - [nĂng ĐỘng], いよく - [意欲] -
Sự tích góp tiền của
ちくざい - [蓄財], explanation : 財産をたくわえること。 -
Sự tích hợp
とうごうか - [統合化] - [thỐng hỢp hÓa], とうごう - [統合] -
Sự tích hợp hoá
とうごうか - [統合化] -
Sự tích hợp hệ thống
システムインテグレーション -
Sự tích luỹ
ちくせき - [蓄積], quá trình tích lũy lâu dài các chất nông dược trong cơ thể con người: 長期にわたる農薬の体内蓄積,... -
Sự tích trữ
びちく - [備蓄] -
Sự tích trữ năng lượng
えねるぎーちょぞう - [エネルギー貯蔵] -
Sự tích tụ
ビルドアップ -
Sự tín nhiệm
めんもく - [面目], めんぼく - [面目], まこと - [誠], しんらい - [信頼], しんよう - [信用], しんにん - [信任], かけ... -
Sự tính bằng bàn tính
しゅざん - [珠算] -
Sự tính nhầm
ごさん - [誤算]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.