Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự tích luỹ

n

ちくせき - [蓄積]
Quá trình tích lũy lâu dài các chất nông dược trong cơ thể con người: 長期にわたる農薬の体内蓄積
Trong bữa ăn, chúng ta thường tích lũy rất nhiều các loại hóa chất đa dạng khác nhau mà hiệu quả của chúng đôi khi chính chúng ta cũng không biết: 我々は蓄積効果不明の様々な化学物質を食物を通じて

Xem thêm các từ khác

  • Sự tích trữ

    びちく - [備蓄]
  • Sự tích trữ năng lượng

    えねるぎーちょぞう - [エネルギー貯蔵]
  • Sự tích tụ

    ビルドアップ
  • Sự tín nhiệm

    めんもく - [面目], めんぼく - [面目], まこと - [誠], しんらい - [信頼], しんよう - [信用], しんにん - [信任], かけ...
  • Sự tính bằng bàn tính

    しゅざん - [珠算]
  • Sự tính nhầm

    ごさん - [誤算]
  • Sự tính sai

    ごさん - [誤算]
  • Sự tính tiền

    かんじょう - [勘定], tính tiền cho tôi: 勘定をお願いします
  • Sự tính toán

    さんすう - [算数], こりょ - [顧慮], けいさん - [計算], かんじょう - [勘定], カウント, えんざん - [演算], さんじゅつ...
  • Sự tính toán chính xác

    せいさん - [精算], công nhân yêu cầu nhà máy quyết toán số tiền lương chưa được trả.: 労働者たちは会社に未払賃金の精算をするように要求している
  • Sự tính toán lạm phát

    インフレーションかいけい - [インフレーション会計], nhập môn tính lạm phát: インフレーション会計入門, lợi nhuận...
  • Sự tính toán sơ qua

    がいさん - [概算], bằng tính toán sơ bộ thì thấy cô ấy kiếm được gấp 2 lần tôi.: 彼女は概算で私の2倍稼いでいる。
  • Sự tính điểm

    とくてん - [得点]
  • Sự tò mò

    ものずき - [物好き], こうきしん - [好奇心], こうき - [好奇] - [hẢo kỲ], tôi không phải làm việc vì sự hiếu kỳ đâu.:...
  • Sự tòng phạm

    きょうはん - [共犯], tòng phạm của vụ cướp: 強盗の共犯, tòng phạm phạm trọng tội: 重罪となる共犯, bị khởi tố...
  • Sự tòng quân

    にゅうたい - [入隊] - [nhẬp ĐỘi]
  • Sự tóm gọn lại

    あっしゅく - [圧縮]
  • Sự tóm lược

    ようやく - [要約], ようし - [要旨], しょうろく - [抄録], sự tóm lược những vấn đề đã thảo luận: 検討した問題の要約
  • Sự tóm lại

    そうかつ - [総括], tổng kết lại những thành quả mà hai bên đã hết sức nỗ lực nhằm~: ~に向けて両者が全力で取り組んできた結果を総括する
  • Sự tóm lấy

    たいほ - [逮捕]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top