- Từ điển Việt - Nhật
Sự thăng trầm
Mục lục |
n
へんせん - [変遷]
- sự thăng trầm của xã hội: 会社の変遷
はらん - [波乱]
せいすい - [盛衰]
えいこ - [栄枯]
- câu chuyện này kể về cuộc đời gian truân thăng trầm các vị lãnh tụ: これは政治リーダーたちの栄枯盛衰の物語である
Xem thêm các từ khác
-
Sự thư giãn
レジャー -
Sự thư thái
きらく - [気楽], きばらし - [気晴らし] -
Sự thưa thớt
まばら - [疎ら], かんさん - [閑散], tình trạng giao dịch thưa thớt: 取引が閑散とした状態 -
Sự thương lượng
せっしょう - [折衝] -
Sự thương tiếc
ついちょう - [追弔] - [truy ĐiẾu], がいたん - [慨歎] - [khÁi thÁn] -
Sự thương xót
あいびん - [哀憫] - [ai mẪn], cảm giác thương xót: 哀憫の情 -
Sự thường biến
モディフィケーション -
Sự thường dùng
あいよう - [愛用] -
Sự thường trú tại Mỹ
ちゅうべい - [駐米] - [trÚ mỄ] -
Sự thường xuyên
ふだん - [普段], おさだまり - [お定まり], いつも - [何時も], とうたつひんど - [到達頻度], どすう - [度数], tiền trợ... -
Sự thưởng
ほうしゅう - [報酬], category : 対外貿易 -
Sự thưởng công
ほうしゅう - [報酬], category : 対外貿易 -
Sự thưởng phạt
しょうばつ - [賞罰] -
Sự thưởng thức
きょう - [興], エンジョイ, えっけん - [謁見], かんしょう - [観賞], nơi thưởng thức: エンジョイスポット, thưởng... -
Sự thả
しゅつごく - [出獄], リリース -
Sự thả neo
びょうはく - [錨泊] - [miÊu bẠc], とうびょう - [投錨] - [ĐẦu miÊu], ていはく - [碇泊] - [? bẠc], ていはく - [停泊] -... -
Sự thả neo ở bến cảng
ドッキング -
Sự thả đèn lồng trên sông
とうろうながし - [灯籠流し] - [ĐĂng lung lƯu] -
Sự thải bẩn
スカベンジング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.