- Từ điển Việt - Nhật
Sự thanh cao
n
こうが - [高雅] - [CAO NHÃ]
けっぺき - [潔癖]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thanh khiết
せいけつ - [清潔], かんけつ - [簡潔] -
Sự thanh liêm
せいれん - [清廉] -
Sự thanh lọc
レッドパージ, パージ -
Sự thanh lịch
ゆうが - [優雅], ふうしゅ - [風趣] - [phong thÚ], ふうが - [風雅], ひとがら - [人柄], てんが - [典雅] - [ĐiỂn nhÃ], がしゅ... -
Sự thanh nhàn
かんせい - [閑静] -
Sự thanh nhã
てんが - [典雅] - [ĐiỂn nhÃ], sự thanh nhã/nhã nhặn và lịch sự: 優麗典雅, thanh nhã trang trọng: 荘重典雅な -
Sự thanh thoát
スマート -
Sự thanh thản
きばらし - [気晴らし], nghe nhạc lòng thanh thản: 気晴らしに音楽を聞く -
Sự thanh toán
べんさい - [弁済], のうふ - [納付] - [nẠp phÓ], のうきん - [納金] - [nẠp kim], にゅうきん - [入金], だいきん - [代金],... -
Sự thanh toán (nợ nần)
べんさい - [弁済], explanation : 債務者が債務の内容である給付を実現し債務を消滅させること。 -
Sự thanh toán bổ sung
ついのう - [追納] - [truy nẠp] -
Sự thanh toán chia đều cho mỗi người
わりかん - [割り勘] -
Sự thanh toán của bên thứ ba
だいさんしゃのべんさい - [第三者の弁済] -
Sự thanh toán hàng năm
としがけ - [年掛け] - [niÊn quẢi] -
Sự thanh toán sau
のべばらい - [延べ払い] - [diÊn phẤt], do không có tiền nên không trả ngay tiền chi phí và yêu cầu trả chậm sau 1 tháng:... -
Sự thanh toán theo khoán sản phẩm
できだかばらい - [出来高払い] - [xuẤt lai cao phẤt] -
Sự thanh toán thuế tự đánh giá
しんこくのうぜい - [申告納税] - [thÂn cÁo nẠp thuẾ] -
Sự thanh toán trước
まえがり - [前借り], trả trước hai tháng lương: 給料2カ月分の前借りをしている。, trả trước lương.: 給料の前借りをする -
Sự thanh trừng
パージ, せいちょう - [清澄], しゅくせい - [粛清] -
Sự thanh tú
デリケート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.