- Từ điển Việt - Nhật
Sự thiếu nước
n
かっすい - [渇水]
- nỗi lo thiếu nước: 渇水の心配
Xem thêm các từ khác
-
Sự thiếu quyết tâm
うじうじ -
Sự thiếu suy nghĩ
けいそつ - [軽率], めった - [滅多], anh ấy thật thiếu suy nghĩ khi nói đùa tại lễ tang: お葬式で冗談を言ったりして、彼は軽率だった,... -
Sự thiếu sót
ふってい - [払底], ぬかり - [抜かり] - [bẠt], たいまん - [怠慢], Đây là thị trường cạnh tranh rất khắc nghiệt, nên... -
Sự thiếu sự giúp đỡ
むじん - [無人] - [vÔ nhÂn] -
Sự thiếu thận trọng
けいそつ - [軽率], めちゃめちゃ - [目茶目茶], めった - [滅多], やたらに - [矢鱈に], thật thiếu thận trọng (bất cẩn,... -
Sự thiếu thốn
ふってい - [払底], ふそく - [不足], とうだい - [凍餒] - [ĐÔng ?], とうたい - [凍餒] - [ĐÔng ?], てうす - [手薄]... -
Sự thiếu tri giác
ひじょうしき - [非常識] -
Sự thiếu trình độ
ふしょう - [不肖] -
Sự thiếu tôn kính
ふけいけん - [不敬虔] - [bẤt kÍnh ?], ふけい - [不敬] - [bẤt kÍnh] -
Sự thiếu tư cách
しっかく - [失格] -
Sự thiếu vận động
うんどうぶそく - [運動不足], dạo này, do thiếu vận động nên tôi cảm thấy không được khoẻ.: この頃運動不足のため気分がぱっとしません。 -
Sự thiếu độ lượng
へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], biểu hiện thiếu độ lượng điển hình: 典型的な偏狭振りを示す -
Sự thiển cận
まっくら - [真っ暗], ひそう - [皮相], せんがく - [浅学] -
Sự thiểu năng
ていのう - [低能] -
Sự thiện cảm
あいそ - [愛想] -
Sự thiệt hại
だげき - [打撃], そんがい - [損害], そうしつ - [喪失], けっそん - [欠損], きそん - [毀損], きそん - [き損], そんしょう... -
Sự thiệt hại do sương giá
とうがい - [凍害] - [ĐÔng hẠi], bị sương giá: 凍害を受けた, bị sương giá (hoa màu): (作物)に凍害をもたらす -
Sự thong dong
ゆうゆう - [悠々] -
Sự thoái hoá
たいはい - [退廃], だ - [堕], しゅくたい - [縮退], sự thoái hóa đạo đức: 道徳の退廃
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.