- Từ điển Việt - Nhật
Sự thuyết giáo
n
せっきょう - [説教]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thuyết giảng
こうせつ - [講説] - [giẢng thuyẾt] -
Sự thuyết minh
せつめい - [説明], しゃくめい - [釈明] -
Sự thuyết pháp ngoài đường
つじせっぽう - [辻説法] - [tỬ thuyẾt phÁp] -
Sự thuyết phục
せつゆ - [説諭], せっとく - [説得] -
Sự thuyết trình
こうしゃく - [講釈] - [giẢng thÍch], えんぜつ - [演説], bài thuyết trình đó chán đến mức tôi đã suýt ngủ gật: その講釈はあまりにも退屈で、もうちょっとで居眠りをするところだった,... -
Sự thuyết trình dài dòng
ちょうこう - [長講] - [trƯỜng giẢng] -
Sự thuê
ちんしゃく - [賃借], thuê phòng ở một vài tòa nhà lân cận: 近くの数カ所のビルに部屋を賃借する, thuê két tiền: 金庫を賃借する -
Sự thuê lại
てんしゃく - [転借] -
Sự thuê mướn
こよう - [雇用] -
Sự thuê người làm
こよう - [雇用] -
Sự thuê người làm công
こよう - [雇用] -
Sự thuê nhân công
こよう - [雇用] -
Sự thuê đứt (tàu thuyền, xe cộ
チャーターする, thuê nguyên xe buýt du lịch: 観光バスを ~ する -
Sự thuê đứt tàu thuyền
チャーター -
Sự thuần chủng
サラブレッド -
Sự thuần khiết
ピュア, じゅんけつ - [純潔] -
Sự thuần nhất
きんしつ - [均質], sản phẩm có tính đồng nhất: 均質な製品, bài kiểm tra mang tính thuần nhất.: 均質性試験 -
Sự thuận lợi
つごう - [都合], じゅんちょう - [順調], アドバンテージ, さいさんせい - [採算性], điểm thuận lợi khi có tuổi :... -
Sự thuận tay
フォアハンド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.