- Từ điển Việt - Nhật
Sự tiếp giấy
Tin học
かみおくり - [紙送り]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tiếp hợp giữa kim loại và bán dẫn
きんぞく・はんどうたいせつごう - [金属・半導体接合] -
Sự tiếp nhận
のうじゅ - [納受] - [nẠp thỤ], じゅり - [受理], うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け], nơi tiếp nhận nộp đơn:... -
Sự tiếp nhận tín hiệu
じゅしん - [受信] -
Sự tiếp theo
フォロー -
Sự tiếp thu
ゲイン, うけつけ - [受け付け], うけつけ - [受付], じゅり - [受理], りかい - [理解], van nài bác sĩ tiếp nhận bệnh nhân... -
Sự tiếp thị
しはん - [市販], マーケッチング, bả chuột có bán trên thị trường: 市販されているハムスターの食料, nó cần được... -
Sự tiếp trợ
こうえん - [後援] -
Sự tiếp tế
こうえん - [後援] -
Sự tiếp tục
フォロー, つづき - [続き], せつぞく - [接続], じぞく - [持続], けいぞく - [継続], tiếp tục nỗ lực mạnh mẽ để ~:... -
Sự tiếp viện
えんぐん - [援軍], quân tiếp viện từ nước ngoài: (外国からの)援軍, tướng quân yêu cầu cử quân tiếp viện: 将軍は援軍を求めた,... -
Sự tiếp xúc
せっしょく - [接触], コンタクト, ジャンクション, ジョイント -
Sự tiếp xúc chân đế
ルートコンタクト -
Sự tiếp xúc qua da
はだざわり - [肌触り] -
Sự tiếp xúc rơ le
リレーコンタクト -
Sự tiếp xúc trực tiếp
ちょくせつせっしょく - [直接接触] - [trỰc tiẾp tiẾp xÚc], cho phép tiếp xúc (trực tiếp) người với người: 人と人との(直接)接触を認める,... -
Sự tiếp xúc tối đa
ピークコンタクト -
Sự tiếp đãi
せったい - [接待], かんたい - [歓待], おうたい - [応対], おうせつ - [応接], tiếp đãi người khác bằng cả tấm lòng:... -
Sự tiếp đón
たいぐう - [待遇], ウエルカム, sự tiếp đón khách thân thiện: 客に対して待遇が良い, sự tiếp đón nồng nhiệt: 心よりのウエルカム,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.