- Từ điển Việt - Nhật
Sự trì hoãn
Mục lục |
n
ゆうよ - [猶予]
ひのべ - [日延べ] - [NHẬT DIÊN]
- Trì hoãn ~ ngày: _日間の日延べ
- Trì hoãn thời hạn chi trả: 支払い期限を日延べする
ていりゅう - [停留] - [ĐÌNH LƯU]
ちはい - [遅配]
ちたい - [遅滞]
- Tiến trình được bắt đầu và không có lí do gì để trì hoãn: ~の過程を同時にかつ遅滞なく開始する
ちえん - [遅延]
すえおき - [据え置き]
かんまん - [緩慢]
- công việc bị trì hoãn (trì trệ): 緩慢な仕事
えんたい - [延滞]
- trì hoãn (chậm nộp)bao nhiêu ngày: _日の延滞
- trì hoãn thanh toán tín dụng: クレジット支払延滞
- trì hoãn cái gì: 延滞させる
えんき - [延期]
- trì hoãn cuộc họp: 会議の延期
- trì hoãn thanh toán: 支払いの延期
- trì hoãn điều trị: 治療の延期
えんいん - [延引] - [DIÊN DẪN]
- Công trình bị chậm mất 1 tuần so với dự kiến: 工事が予定より1週間延引した
Xem thêm các từ khác
-
Sự trì trệ
かんまん - [緩慢], ていたい - [停滞], ていめい - [低迷], công việc bị trì hoãn (trì trệ): 緩慢な仕事, category : 財政,... -
Sự trình bày
パフォーマンス -
Sự trình bày bằng lời
こうじゅつ - [口述], phần mềm trình bày bằng lời: 口述ソフトウェア -
Sự trình bày kiến thức hướng đối tượng
おぶじぇくとかたちしきひょうげん - [オブジェクト型知識表現] -
Sự trình bày rõ ràng
めいじ - [明示] -
Sự trình bày sai
さしょう - [詐称] -
Sự trình báo
しんこく - [申告] -
Sự trình chiếu
じょうえい - [上映], bộ phim ấy đang được trình chiếu.: その映画は~中だ。 -
Sự trình diện
しゅっとう - [出頭], おめみえ - [お目見得] -
Sự trình diễn lần đầu
しょえん - [初演] -
Sự trình diễn nhiệt tình
ねつえん - [熱演] - [nhiỆt diỄn], những tràng vỗ tay rộ lên từ phía khán giả dành cho màn trình diễn nhiệt tình.: 熱演に対して聴衆から喝采が鳴りひびいた.,... -
Sự trí trá
さじゅつ - [詐術] - [trÁ thuẬt] -
Sự trích dẫn
クオート, いんよう - [引用], báo cáo trích dẫn: クオート・レポーター, xin ông vui lòng cho phép tôi trích dẫn một phần... -
Sự tròn xoe
まんまる - [真ん丸], con mèo ngủ cuộn tròn.: 猫は真ん丸くなって寝る -
Sự trói
けっそく - [結束] -
Sự trói buộc
そくばく - [束縛], かなしばり - [金縛り] -
Sự trói chặt lại
かなしばり - [金縛り] -
Sự trôi chảy
りゅうちょう - [流暢], ちょうたつ - [暢達] - [sƯỚng ĐẠt], じゅんちょう - [順調], えんかつ - [円滑] - [viÊn hoẠt] -
Sự trôi dạt
ふきだまり - [吹き溜まり]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.