- Từ điển Việt - Nhật
Sự vững mạnh
n
けんぜん - [健全]
- Sự vững mạnh của nền kinh tế: 経済の健全
きょうこ - [強固]
- xây dựng một hệ thống tài chính vững mạnh và có khả năng ứng phó với tình huống xấu: 強固かつ抵抗力のある金融システムを確立する
- Nền móng công nghiệp rất vững mạnh: 産業基盤が強固だ
Xem thêm các từ khác
-
Sự vững tay lái
ロードホルディング -
Sự vững vàng
つよき - [強気] - [cƯỜng khÍ], こうしん - [恒心], けんご - [堅固], nhờ có sự cổ vũ của mọi người mà tôi đã cảm... -
Sự vỗ tay
はくしゅ - [拍手] -
Sự vốn có
とくゆう - [特有] -
Sự vồ lấy
スナッチ -
Sự vị tha
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], Đức tính vị tha cao đẹp: 美しい雅量, cao thượng, vị tha: ~のある -
Sự vội vàng
ほんそう - [奔走], せっそく - [拙速], せかせか -
Sự xa
ファー -
Sự xa hoa
ごうそう - [豪壮], ごうせい - [豪盛] - [hÀo thỊnh], ごうせい - [豪勢] - [hÀo thẾ], ごうしゃ - [豪奢] - [hÀo xa], きょうしゃ... -
Sự xa rời
そえん - [疎遠] -
Sự xa xỉ
デラックス, ぜいたく - [贅沢], ごうか - [豪華], ラクシャリ -
Sự xanh lè
まっさお - [真っ青], môi tôi đang chuyển sang màu xanh rồi.: 唇が蒼白[真っ青]になっている。 -
Sự xanh thẫm
まっさお - [真っ青], môi tôi đang chuyển sang màu xanh rồi.: 唇が蒼白[真っ青]になっている。 -
Sự xay nhỏ
ミーリング -
Sự xay xỉn
さけぐせがわるい - [酒癖が悪い] - [tỬu phÍch Ác] -
Sự xay ướt
ウエットグラインジング -
Sự xe chỉ và dệt
ぼうしょく - [紡織], nghệ thuật dệt: 紡織術 -
Sự xe sợi
スピン -
Sự xem
はいけん - [拝見], かんしょう - [観賞], えっけん - [謁見], , tôi có thể nói chắc chắn rằng những bộ phim dù cho một... -
Sự xem nhẹ
ぶべつ - [侮蔑], けいべつ - [軽蔑], けいし - [軽視], tập thể hơi bị xem nhẹ vì điểm (gì đó): ~の点でやや軽視された集団,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.