- Từ điển Việt - Nhật
Sự xa hoa
Mục lục |
n
ごうそう - [豪壮]
- vẫn còn đây sự xa hoa của thời đại ~: ~時代の豪壮さをまだ感じさせる
ごうせい - [豪盛] - [HÀO THỊNH]
ごうせい - [豪勢] - [HÀO THẾ]
- tổ chức một bữa tiệc xa hoa: 豪勢な宴会を催す
- Món quà xa hoa: 豪勢な贈り物
- Chuẩn bị bữa tối xa hoa cho ai đó: (人)のために豪勢な夕食を準備する
ごうしゃ - [豪奢] - [HÀO XA]
- Căn phòng được trang hoàng với rất nhiều các đồ nội thất xa hoa/sang trọng: その部屋は豪奢な調度品で飾られている.
- Người cha giàu có đã tổ chức cho cô con gái một lễ cưới cực kì xa hoa.: その金持ちは、娘のためにとても豪奢な結婚式を挙げてやった
きょうしゃ - [驕奢] - [KIÊU XA]
きゃしゃ - [華奢] - [HOA XA]
- Mày đã học được những gì ở thành phố xa hoa đó?: 華奢都会でおまえは何を教わったんだい?
- Xa hoa là điều không cần thiết.: 華奢は不必要ものだ
Kỹ thuật
ラクシャリ
Xem thêm các từ khác
-
Sự xa rời
そえん - [疎遠] -
Sự xa xỉ
デラックス, ぜいたく - [贅沢], ごうか - [豪華], ラクシャリ -
Sự xanh lè
まっさお - [真っ青], môi tôi đang chuyển sang màu xanh rồi.: 唇が蒼白[真っ青]になっている。 -
Sự xanh thẫm
まっさお - [真っ青], môi tôi đang chuyển sang màu xanh rồi.: 唇が蒼白[真っ青]になっている。 -
Sự xay nhỏ
ミーリング -
Sự xay xỉn
さけぐせがわるい - [酒癖が悪い] - [tỬu phÍch Ác] -
Sự xay ướt
ウエットグラインジング -
Sự xe chỉ và dệt
ぼうしょく - [紡織], nghệ thuật dệt: 紡織術 -
Sự xe sợi
スピン -
Sự xem
はいけん - [拝見], かんしょう - [観賞], えっけん - [謁見], , tôi có thể nói chắc chắn rằng những bộ phim dù cho một... -
Sự xem nhẹ
ぶべつ - [侮蔑], けいべつ - [軽蔑], けいし - [軽視], tập thể hơi bị xem nhẹ vì điểm (gì đó): ~の点でやや軽視された集団,... -
Sự xem qua
したみ - [下見] -
Sự xem thường
むし - [無視], ぶべつ - [侮蔑], anh ta nói với tôi bằng cái giọng hơi coi thường.: 彼はかすかな侮蔑をもって私に話し掛けた,... -
Sự xem tướng
にんそううらない - [人相占い] - [nhÂn tƯƠng chiẾm] -
Sự xem xét
こうりょ - [考慮], えつどく - [閲読] - [duyỆt ĐỘc], インスペクション, khi chọn trường đại học cũng cần có sự xem... -
Sự xem xét (đọc)
えつどく - [閲読] - [duyỆt ĐỘc] -
Sự xem xét kỹ
しんぎ - [審議] -
Sự xem xét kỹ càng
ぎんみ - [吟味] -
Sự xem xét kỹ lưỡng
オーバホール -
Sự xem xét lâu
ちょうこう - [長考] - [trƯỜng khẢo]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.