- Từ điển Việt - Nhật
Sự xuyên thủng
n
かんつう - [貫通]
Xem thêm các từ khác
-
Sự xuyên tạc
わいきょく - [歪曲] - [oai khÚc], ディストーション, xuyên tạc sự thật: 事実を歪曲する -
Sự xuất bản
プロダクション, そうかん - [創刊], しゅっぱん - [出版], エディション, xuất bản phim: フィルム・エディション -
Sự xuất bản theo kỳ
れんさい - [連載], anh ta đã chết vào đêm trước khi bộ truyện tranh nhiều kỳ của anh ta được xuất bản: それに彼は、最後の連載マンガが掲載される前の晩に死んだんですよ。,... -
Sự xuất bản điện tử
でんししゅっぱん - [電子出版] - [ĐiỆn tỬ xuẤt phẢn], anh ấy đi khắp nơi để tìm kiếm tương lai cho xuất bản điện... -
Sự xuất chúng
ばつぐん - [抜群], とくい - [特異], けっしゅつ - [傑出] -
Sự xuất hiện
おでまし - [お出まし], おめみえ - [お目見得], かおだし - [顔出し] - [nhan xuẤt], げんしゅつ - [現出] - [hiỆn xuẤt],... -
Sự xuất hiện lỗi đột ngột
あやまりバースト - [誤りバースト] -
Sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
おひろめ - [お披露目], xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng đầy mệt nhọc: うんざりするお披露目, tham gia xuất... -
Sự xuất huyết
しゅっけつ - [出血] -
Sự xuất huyết não
のうしゅっけつ - [脳出血] - [nÃo xuẤt huyẾt] -
Sự xuất khẩu
ゆしゅつ - [輸出] -
Sự xuất khẩu trả chậm
のべばらいゆしゅつ - [延べ払い輸出] - [diÊn phẤt thÂu xuẤt], nhà xuất khẩu đã chọn phương thức xuất khẩu trả chậm... -
Sự xuất khẩu trực tiếp
ちょくゆしゅつ - [直輸出] - [trỰc thÂu xuẤt], người xuất khẩu trực tiếp: 直輸出商 -
Sự xuất nhập
すいとう - [出納] -
Sự xuất nạp
すいとう - [出納] -
Sự xuất phát
ほっそく - [発足] - [phÁt tÚc], はつ - [発], しゅっぱつ - [出発], テーキオフ, デパーチャ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.