- Từ điển Việt - Nhật
Sự yêu cầu
Mục lục |
n
よっきゅう - [欲求]
- sự yêu cầu hợp lý: 穏当な欲求
ようせい - [要請]
- lời yêu cầu táo bạo đối với...: ...に対する大胆な要請
ようきゅう - [要求]
たのみ - [頼み]
- không thể từ chối trước sự yêu cầu của...: (人)の頼みでは断れない
せいきゅう - [請求]
しんせい - [申請]
しもん - [諮問]
いらい - [依頼]
- Yêu cầu phỏng vấn: インタビューの依頼
- Yêu cầu của gia đình người bệnh muốn tháo bỏ thiết bị duy trì sự sống trên người bệnh: 患者の生命維持装置を外してほしいという家族からの依頼
Xem thêm các từ khác
-
Sự yêu cầu biểu diễn lại
アンコール -
Sự yêu ghét
あいぞう - [愛憎] - [Ái tĂng] -
Sự yêu kiều
たんれい - [端麗], しゅうれい - [秀麗], dung tư yêu kiều: 容姿端麗 -
Sự yêu nhạc
フィルハーモニー -
Sự yêu quý
あいせき - [愛惜] -
Sự yêu thích
ししゅく - [私淑], おきにいり - [お気に入り], món ăn yêu thích: ~の料理 -
Sự yêu thương
あいこ - [愛顧] - [Ái cỐ], mất sự yêu thương, bao bọc của ai đó: (人の)愛顧を失う -
Sự yêu đơn phương
かたおもい - [片思い] -
Sự yết giá
けはい - [気配], explanation : 気配とは売買立会いによる取引において、売りにいくといくらで売れそうか、買いにいくといくらで買えそうかを示す、売買の目安になる値段である。///市場での株価水準、需給状況を示す用語であるともいえる。///需給がどちらかに偏り、買い呼び値だけがあって売り呼び値のない状態を「カイ気配」、その反対の現象を「ヤリ気配」という。ヤリとはウリのことである。,... -
Sự yếu hơn
れっせい - [劣勢] -
Sự yếu kém
にがて - [苦手], じゃくたい - [弱体] -
Sự yếu thế
れっせい - [劣勢], yếu thế hơn quân địch: 敵よりも劣勢である -
Sự yếu đi
げんすい - [減衰] -
Sự yếu đuối
なんじゃく - [軟弱] -
Sự yếu ớt
はくじゃく - [薄弱], ウィーク, ra lệnh yếu ớt : ウィーク・オーダー -
Sự yểu điệu
スマート -
Sự ác dâm
サド -
Sự ác khẩu
あくたれぐち - [悪たれ口] - [Ác khẨu] -
Sự ác liệt
はくねつ - [白熱] -
Sự ác nghiệt
ざんぎゃく - [残虐], dường như có vài người không nhận thức trước được hành động hung ác của mình: 残虐なことに対してほとんど何の感情も抱かない人間がいるように思える。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.