- Từ điển Việt - Nhật
Sa môn
n
そうりょ - [僧侶]
Xem thêm các từ khác
-
Sa mạc
デザート, さばく - [砂漠] -
Sa mạc Sahara
サハラさばく - [サハラ砂漠], サハラ -
Sa ngã
だらくする - [堕落する], おちる - [落ちる] -
Sa sút
かんらく - [陥落], おとろえる - [衰える], たいはいてき - [退廃的], ていらくする - [低落する], sự sa sút (xuống dốc)... -
Sa thạch
さがん - [砂岩] -
Sa thải
くびになる - [首になる], かいしょく - [解職] - [giẢi chỨc], かいこ - [解雇], ひめん - [罷免する], sa thải với số... -
Sa thổ
すなち - [砂地] -
Sa trường
せんじょう - [戦場] -
Sa vải
シフォン -
Sai
ちがう - [違う], ばか - [馬鹿], はっする - [発する], まちがえる - [間違える], インコレクト, trả lời sai: 答えを間違えた -
Sai biệt lãi suất
イールドスプレッド, category : 分析・指標, explanation : 長期金利から株式益利回りを引いて求められる。///株式相場の水準が割安なのか割高なのかを判断する指標として使われる。 -
Sai bảo
めいずる - [命ずる], いいつける - [言いつける] -
Sai khớp
ねんざ - [捻挫する], trượt băng bị sai khớp: スケートで足首を捻挫した -
Sai logic
ぎ - [偽] -
Sai lạc dữ liệu
データのおせん - [データの汚染] -
Sai lầm
ミス, まちがう - [間違う], ひ - [非], ておち - [手落ち], さくご - [錯誤], ごびゅう - [誤謬] - [ngỘ *], けっかん - [欠陥],... -
Sai lầm lớn
おおまちがい - [大間違い] - [ĐẠi gian vi], làm một việc sai lầm lớn: 大間違いをしている -
Sai lệch
ごさ - [誤差], すじちがい - [筋違い] - [cÂn vi], giá trị sai lệch (sai số) gây ảnh hưởng đến việc đo bằng mắt ~: ~の目測に影響を与える誤差,... -
Sai lệch tuyệt đối
ぜったいごさ - [絶対誤差] -
Sai nguyên tắc
げんそくにいはんする - [原則に違反する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.